GV. Chú ý sử dụng KHV cẩn thận khi điều chỉnh III. NI DUNG &TIN TRÌNH BÀI DY: - Quan sát & nhận diện đúng các kì trên tiêu bản cố định (hay trên phim trong). Nêu đặc điểm biến đổi của NST qua các kì. HĐ 2: TN làm tiêu bản tạm thời - Lấy 4 – 5 <[r]
Tiết 22: THỰC HÀNH: QUAN SÁT CÁC K Ỳ CỦA NGUYÊN PHÂN TRÊN TIÊU BẢN RỄ HÀNH I. MỤC TIÊU Trên cơ sở quan sát các kỳ của nguyên phân trên tiêu bản rễ hành, HS phải: - Nhận biết được các kỳ khác nhau của nguyên <[r]
Tiết 14 THỰC HÀNH: QUAN SÁT HÌNH THÁI NHIỄM SẮC THỂ I. Mục tiêu: - Nhận dạng nhiễm sắc thể ở các kì. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng kính hiển vi. - Phát triển kĩ năng quan sát, vẽ hình vẽ, thảo luận. II. Phương tiện dạy học - Kính hiển vi - Tiêu bản nhiễm sắt thể III.[r]
Cả 3 đều có cấu tạo tế bào G treo tranh câm về cấu tạo tế bào thực vật, H quan sát có giống với tiêu bản nào mà em quan sát ? Rồi chú thích các phần cấu tạo : Màng tế bào (màng sinh chất), chất tế bào, vách tế bào, nhân, không bào Các cơ quan cuả cơ thể thực vật đều c[r]
Tiết 14 Bài 14: TTHỰC HÀNH: QUAN SÁT HÌNH THÁI NHIỂM SẮT THỂ I . Muc tiêu:. 1. Kiến thức: HS: -Biết vận dụnghình thái NST ở các kì 2. Kỷ năng: Rèn kỷ năng vẽ hình. -Phát triển kỉ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dưối kính hiển vi. 3. Thái độ: -Bảo vệ giử g[r]
Câu 3. Đặc điểm chung của thực vật là:A. Tự tổng hợp đợc chất hữu cơ, một số không có khả năng di chuyển.B. Không tự tổng hợp đợc chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển.C. Tự tổng hợp đợc chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh với các kích thích bên ngoài.D. Tự[r]
Bài 6 : QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT I/Mục tiêu: Sau bài này,HS phải: - Chuẩn bị tiêu bản tế bào thực vật. - Có kỹ năng sử dụng kính hiển vi. - Có kỹ năng vẽ hình đã quan sát. II/Đồ dùng dạy học: +GV:- kính hiển vi, bản kính, lá kính, lọ đựng nước cất có ống nhỏ giọt, giấy hút nư[r]
Bài 6 : QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT I/Mục tiêu: Sau bài này,HS phải: - Chuẩn bị tiêu bản tế bào thực vật. - Có kỹ năng sử dụng kính hiển vi. - Có kỹ năng vẽ hình đã quan sát. II/Đồ dùng dạy học: +GV:- kính hiển vi, bản kính, lá kính, lọ đựng nước cất có ống nhỏ giọt, giấy hút nư[r]
2. Chi tiết các đề mục: Mục đích, yêu cầu Cơ sở lý thuyết Thực hành Dụng cụ, hóa chất, mẫu vật 3 Tiến hành thí nghiệm Kết quả thực hành. 3. Những kiến thức cốt lõi cần nắm trong bài học Nắm được hình thái, đặc điểm NST khổng lồ ở ruồi giấm Phương pháp tách được đôi tuyến nước bọt,[r]
HỌ VÀ TÊN ................................... BÀI KIỂM TRA 15 PHUTLớp ........................ Môn: sinh hoc ĐiểmĐề 02:Câu 1: NST là dạng vật chất di truyền chủ yếu có ở :A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quanC. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bàoCâu 2: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có[r]
B. Vì làm tăng số lá lên mức không cần thiết C. Vì làm giảm năng suất cây trồng D. Vì không có enzim phân giải nên đợc tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại cho ngời và động vật14. Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kìm h m sinh trã ởng là A. Auxin và giberilin B. Êtilen và axit abxixic C. Giberili[r]
I. CHU KỲ TẾ BÀO1. Khái niệm Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết thế nào là chu kỳ tế bào?I. CHU KỲ TẾ BÀO1. Khái niệm2. Đặc điểm chu kỳ tế bàoII. QUÁ TRÌNHNGUYÊN PHÂN1. Mô tả diễn biến quá trình nguyên phân2. Quá trình nguyên phân3. Ý nghĩa của quá trình <[r]
gây thất thoát phân khi thời tiết bất lợi (mưa, nắng), vừa có nguy cơ lớn gây thối rễ, củ hành, nhất là bệnh vi khuẩn héo xanh thời kỳ hành mới nhú vượt khỏi mặt rạ. - Không nên cắt một phần thịt củ hành phía trên cuống củ, dễ gây thối củ, chết héo xanh, thân hành[r]
Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Mức độ duỗi xoắn Nhiểu nhất Ít Cực ít Ít Nhiều Mức độ đóng xoắn Ít nhất nhiều Cực đại Nhiều Ít Chuyển tiếp: Gv treo tranh 9.3 SGK chỉ cho hs quan sát và hướng dẫn hs nghiên cứu SGK, tìm các cụm từ phù hợp điền vào[r]
A. ba pha, G1, S, G2 B. hai pha.G1,G2C. ba pha,S,G1,G2 D. b ốn pha G1, G2, G3, SCâu 27: Quần thể Vk trong môi trường nuôi cấy không liên tục sinh trưởng mạnh nhất ở pha nào?A. Pha tiềm phát. B. Suy vong C. Luỹ thừa,. D. Cân bằng.Câu 28: Câu nào sau đây sai:A. Đối với sinh vật đa bào nhân thực ngu[r]
màng nhân biến mất, trung tử phân li tiến về khai cực của tế bào, NST nhân đôi+ Kì giữa: Các NST kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo trên thoi vô sắc+ Kì sau: Các NST kép tách nhau ở tâm động tiến về hai cực của tế bào+ Kì cuối: Nhân con và màng nhân xuất hiện trở lại, thoi vô sắ[r]
Biến đổi hình thái nhiễm sắc thể trong chu kì tế bàoCơ thể lớn lên nhờ quá trình phân bào. Vòng đời cùa mỗi tế bào có khả năng phân bào gồm kì trung gianvà thời gian phân bào nguyên nhiễm hay gọi tắt là kì nguyên phân (hình 9.1). Sự lặp lại vòng đời này gọilà chu k[r]
B. Thành phần các loại axít amin. C. Số lợng axít amin. D. Cả A, B và C. 4. Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra : A. 1 tinh trùng. C. 4 tinh trùng. B. 2 tinh trùng. D. 8 tinh trùng. 5. ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P(thuần chủng): Chó lông dài X Chó lông ngắn, kết quả ở F1[r]