Bài giảng Sinh học 12: Phiên mã và dịch mã được biên soạn bởi Phạm Văn An với các nội dung khái niệm phiên mã, cấu trúc và chức năng của các loại ARN, Cơ chế phiên mã, khái niệm dịch mã, cơ chế dịch mã. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.
-Thông tin di truyền trong ADN được truyền lại cho đời sau thông qua cơ chế nhân đôi của ADN. - Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể thông qua cơ chế phiên mã và dịch mã.
I. Nguyên lý cơ bản của phiên mã và dịch mã Gen cung cấp đầy đủ các thông tin di truyền để tế bào tổng hợp nên các protein đặc thù. Tuy vậy, gen không trực tiếp tạo ra protein. Cầu nối giữa DNA và sự tổng hợp protein là acid nucleic RNA (có cấu trúc giống DNA, ngoài trừ nó chứa đường ribose thay cho[r]
86 Câu hỏi trắc nghiệm Bài 2 PHIÊN mã và DỊCH mã đã phân chia mức độ có đáp án (dấu là đáp án đúng, Kí hiệu là kí hiệu chỉ thị không đảo đáp án khi trộn đề, skill 1 là mức độ nhận biết, skill 2 là mức độ thông hiểu,skill 3 là mức độ vận dụng, skill 4 là mức độ vận dụng cao).
- GĐ khởi động: ARN Polymerase nhận biết và bám vào gen khởi động để chuẩn bị khởi đầu phiên mã. - GĐ kéo dài: Sự trượt ARN- polymerase trên gen giúp mở xoắn và tách rời 2 mạch đơn ở từng đoạn của gen, đồng thời diễn ra sự liên kết các ribonuclêotit tự do với nuclêotit trên m[r]
3.Mang aa1- tARNcủa Ri tới vị trí bên cạnh và đối mã của nĩ khớp với mã của aa1 theo NTBS. Liên kết peptit được hình thành giữa aa mở đầu và aa1 4.Ri dịch chuyển một bộ ba/mARN làm cho tARN(UAX) ban đầu rời khỏi Ri đồng thời đưa aa2- tARN vào ,đối mã của nĩ sẽ khớp với <[r]
5’ 3’ 2. C ơ ch ế phiên mã Nh ữ ng thành ph Enzim nào tham gia vào quá trình phiên mã? ARN đượ c t ầ n nào tham gia vào quá trình phiên mã? ạ o ra d ự a trên khuơn m ẫ u nào? Cho bi ế t chi Hi Phân bi ệ ề n t u c ượ ủ ng x a m ệ t quá trình phiên<[r]
_CỦNG CỐ: 5’_ - Cơ chế phõn tử của hiện tượng di truyền được thể hiện: mARN Prụtờin tớnh trạng - Với trỡnh tự nuclờụtit trờn AND khuụn dưới đõy, hóy xỏc định trỡnh tự cỏc nuclờụtit tương[r]
mARNlàmcho tARN ban đầu rời khỏi ri, a.a2-tARN →Ri, đối mã của nó khớp với mã của a.a2.mARN theo NTBS, liên kết peptit dc hình thàn giữa a.a1 và a.a2 - Sự chuyển vị lại xảy ra đến khi Ri[r]
I. Mục tiêu 1. Kiến thức Trình bày được cơ chế phiên mã (tổng hợp mARN trên khuôn ADN) Mô tả được quá trình tổng hợp prôtêin 2. Kỹ năng Rèn luyện kĩ năng quan sát, tư duy, phân tích và sử dụng SGK Kĩ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. Kĩ năng trình bày ý tưởngsuy ng[r]
CHIỀU TỔNG HỢP MARN CỦA ENZIM ARN - pôlimêraza tuỳ thuộc vào cấu trúc phân tử ADN D.. CHIỀU TỔNG HỢP MARN CỦA ENZIM ARN - pôlimêraza phụ thuộc cấu trúc gen 3.[r]
mARNlàmcho tARN ban đầu rời khỏi ri, a.a2-tARN →Ri, đối mã của nó khớp với mã của a.a2.mARN theo NTBS, liên kết peptit dc hình thàn giữa a.a1 và a.a2 - Sự chuyển vị lại xảy ra đến khi Ri[r]
CẤU TRÚC CỦA PROTEIN A, CẤU TẠO HOÁ HỌC -Pr được hình thành do ADN Phiên mã mARN Dịch mã Protein -Pr là đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn từ hàng nghìn đến hàng triệu nguyên t[r]
CẤU TRÚC CỦA PROTEIN A, CẤU TẠO HOÁ HỌC -Pr được hình thành do AD N Phiên mã mARN Dịch mã Protein -Pr là đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn từ hàng nghìn đến hàng triệu nguyên [r]
Gen cấu trúc không hoạt động ngăn cản quá trình phiên mã. * Khi môi trường có lactôzơ. - Lactozơ đóng vài trò như chất cảm ứng, gắn với pr ức chế làm biến đổi cấu hình không gian 3 chiều của pr ức chế.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào nhân thực? A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A - U, T – A, X – G, G – X. B. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN. C. Enzim ARN pô[r]
CƠ CHẾ PHIÊN MÃ_ TRANG 6 Gv yêu cầu hs mơ tả lại tồn bộ về quá trình dịch mã Gv phân tích và củng cố lại tồn bộ quá trình dịch mã Gv phân tích về mối quan hệ giữa AND, ARN, protein và t[r]
Như vậy, nếu sự phiên mã hoặc dịch mã hạn chế biểu hiện của gen thì những thay đổi trong hệ thống biểu hiện có thể được kiểm soát bằng những thay đổi trong hoạt tính của TRANG 18 Protein[r]
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có ADN mạch kép. C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút. D. vi rút, vi khuẩn. Câu 7: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp[r]
2.Tổng hợp chuỗi polipéptít. * Mở đầu: Tiểu đơn vị bé ribôxôm tiếp xúc với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. Phức hợp Met- tARN- AUX đối được mã mở đầu AUG theo nguyên tắc bổ sung mang a.a mở đầu đến, tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp vào à