BÀI TẬP CHIA QUÁ KHỨBài 1: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ:1.Be28.2.Become29.3.Begin30.4.Break31.5.Bring32.6.Build33.7.Buy34.8.Choose35.9.Come36.10.Cost
– I was playing sports when my mom came home– They were renowned scientists– She was reading at this time last night2. Verbs:S+V quá khứEx:– I started studying English when I was 6 years oldVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí– They invented the light bulb on theirown2. Use (Cá[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí- didn’t do (Giải thích: Ta thấy “last night” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Đây là câu phủ định nên tamượn trợ động từ “did + not” (didn’t). Động từ “do” theo sau ở dạng nguyên thể.)7. You (live) here five years ago? (Bạn đã[r]
UNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá[r]
BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨBài 1: Chia động từ trong ngoặc.Quá khứ đơn:1.My sister (get) married last month.(bỏ)2. My computer (be ) broken yesterday3. My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday4. Your friend (be) at your house last weekend?5. T[r]
8. wanted9. spent10. RangBài tập 3: Chi động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơnSnow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be)1 young. Herfather (marry)2.............again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she wasso beautiful.The evil queen[r]
Xin chia sẻ cùng các bạn một số bài tập về Thì quá khứ đơn để các bạn tự kiểm tra kiến thức của mình về thì này. Mời các bạn cùng tải về và làm thử. Bài tập Thì quá khứ đơn,Thì quá khứ đơn,Simple past tense,Bài tập Thì quá khứ đơn có đáp án,Bài tập thì
Thì này lại là một thì rất cơ bản và rất dễ hiểu. Trong bài này, ta sẽ học thì quá khứ đơn với động từ TO BE và thì quá khứ đơn với động từ thường. I. QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI "TO BE"*[r]
TÀI LIỆU BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 – NĂM HỌC 2016 2017 LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ 1 CHỦ ĐỀ 1: TENSES: 1. Present Simple: (Hiện tại đơn) => Thói quen, sự thật không đổi, chân lý Active: S + V(s,es) (be)=> am, is, are ( phủ định Vthường mượn: does do) Passive: S + amisare + V3ed Nhận biết: Every[r]
đề cương ôn tập tiếng anh toàn tập hay nhất , các dang từ như , Động từ nguyên thể , Nhận biết danh từ ,Nhận biết tính từ ,Nhận biết trạng từ ,Hiện tại đơn ,Quá khứ đơn ,Tương lai đơn,Hiện tại tiếp diễn
Các mẫu câu Tiếng anh Thông dụng thường dùng hàng ngày dành cho những người mới bắt đầu Form of Passive Cấu trúc câu bị động: Subject + finite form of to be + Past Participle (Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2) Example: A letter was written. Khi chuyển câu từ dạng chủ độn[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
II. The past simple tense (Thì quá khứ đơn)a. Form: (cấu trúc).Affirmative (khẳng định)-. Tobe: was/ wereS + was/were + OEx: She was a student two years ago.(Cô ấy đã từng là một sinh viên cách đây 2 năm)They were in London on their summer holiday lastyear.(Họ đã ở Luân Đôn vào kỳ ngh[r]
•Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn được dùng khi một hành động này đang xảyra( quá khứ tiếp diễn), thì hành động khác xen vào ( quá khứ đơn).Ví dụ: When I was cooking, he came.•Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hai hành động xảy ra son[r]
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]
TRANG 1 BASE VERB NGUYÊN MẪU SIMPLE PAST QUÁ KHỨ ĐƠN PAST PARTICIPLE QUÁ KHỨ PHÂN TỪ abide abided / abode abided alight alighted / alit alighted / alit arise arose arisen awake awakened [r]
Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần. VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]
Cách dùng, cấu trúc, lưu ý , và một số bài tập đơn giản về thì quá khứ đơn giúp mọi người nắm vững hơn về thì quá khứ đơn nếu cần tôi sẽ cho thêm một số bài tập về nhiều thì hơn nữa xin ủng hộ ạ có cả bài tập nâng cao đến đơn giản có thể là chuyển câu chủ động về bị động hoặc các loại câu tượng thuâ[r]
Ex : You are always coming late.He is always borrowing our books and then he doesn't remember to return.Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear,understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem,remember, forget, nee[r]