3. My father __________ tired when I __________ home.A. was – gotB. is – getC. was – gettedD. were – got4. What __________ you __________ two days ago?A. do – doB. did – didC. do – didD. did – do5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?A. do – goB. does – goC. did –[r]
3. Câu hỏi:Were/ Was + S?Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t.Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t.Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.Ví dụ:- Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe k[r]
Xin chia sẻ cùng các bạn một số bài tập về Thì quá khứ đơn để các bạn tự kiểm tra kiến thức của mình về thì này. Mời các bạn cùng tải về và làm thử. Bài tập Thì quá khứ đơn,Thì quá khứ đơn,Simple past tense,Bài tập Thì quá khứ đơn có đáp án,Bài tập thì
thân)=> Hành động xảy ra một khoảng thời gian trong quá khứ, trướcmột mốc thời gian khác.3. I had prepared for the exams and was ready to do well.(Tôi đã chuẩn bị kĩ càng cho bài kiểm tra và sẵn sàng để làm tốt) => Hànhđộng xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác.4[r]
khứ)– I saw Henrywhile he was walkingin the park– I was eating dinner when she came– I was listening to the newswhen she phoned (một-If I were you,I wouldn’t get engaged to him (Câu điềuhành động đang xảy ra thì hành động khác chenkiện loại II)ngang)Mời các bạn cùng phận tích các ví dụ sau để phân b[r]
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN(SIMPLE PAST)I- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.1. Khẳng định:S + was/ wereTrong đó:S (subject): chủ ngữCHÚ Ý:S = I/ He/ She/ It (số ít) + wasS = We/ You/ They (số nhiều) + we[r]
UNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá khứ đơnUNIT 5 thì quá[r]
8. wanted9. spent10. RangBài tập 3: Chi động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơnSnow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be)1 young. Herfather (marry)2.............again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she wasso beautiful.The evil queen[r]
Thì này lại là một thì rất cơ bản và rất dễ hiểu. Trong bài này, ta sẽ học thì quá khứ đơn với động từ TO BE và thì quá khứ đơn với động từ thường. I. QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI "TO BE"*[r]
TRANG 1 BASE VERB NGUYÊN MẪU SIMPLE PAST QUÁ KHỨ ĐƠN PAST PARTICIPLE QUÁ KHỨ PHÂN TỪ abide abided / abode abided alight alighted / alit alighted / alit arise arose arisen awake awakened [r]
•Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn được dùng khi một hành động này đang xảyra( quá khứ tiếp diễn), thì hành động khác xen vào ( quá khứ đơn).Ví dụ: When I was cooking, he came.•Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hai hành động xảy ra son[r]
The manager came here yesterday morning.Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ vớithời gian xác định, không còn liên quan đến hiện tại.Used to V: đã từng làm gì trong quá khứ, nhưng bây giờ không còn nữa.We used to talk to each ot[r]
QUÁ KHỨ ĐƠN-Diễn tả một hành động trongQK nói chung không có thờigian cụ thể-Diễn tả thói quen hoặc một sự-Dấuhiệunhậnbiết:thật hiển nhiênTOMORROW, SOON, NEXT-Dấu hiệu nhận biết: OFTEN,WEEK/YEAR, SOMEDAYSOMETIMES,ALWAYS,-VD: I will have breakfastEVERY DAY/MONTHtomorrow.-VD: I have brea[r]
Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần. VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]
II. The past simple tense (Thì quá khứ đơn)a. Form: (cấu trúc).Affirmative (khẳng định)-. Tobe: was/ wereS + was/were + OEx: She was a student two years ago.(Cô ấy đã từng là một sinh viên cách đây 2 năm)They were in London on their summer holiday lastyear.(Họ đã ở Luân Đôn vào kỳ ngh[r]
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]
đề cương ôn tập tiếng anh toàn tập hay nhất , các dang từ như , Động từ nguyên thể , Nhận biết danh từ ,Nhận biết tính từ ,Nhận biết trạng từ ,Hiện tại đơn ,Quá khứ đơn ,Tương lai đơn,Hiện tại tiếp diễn
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]
Cách dùng, cấu trúc, lưu ý , và một số bài tập đơn giản về thì quá khứ đơn giúp mọi người nắm vững hơn về thì quá khứ đơn nếu cần tôi sẽ cho thêm một số bài tập về nhiều thì hơn nữa xin ủng hộ ạ có cả bài tập nâng cao đến đơn giản có thể là chuyển câu chủ động về bị động hoặc các loại câu tượng thuâ[r]