I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
ZENLISH EDUCATIONNo 9/25, Alley 629, Kim Ma – Ba Dinh – Ha NoiIII) Điền vào chỗ trống các từ this, last, today hoặc yesterday.Example: Last month prices went up, but this month they have fallen a little.1) It’s been dry so far this Week, but last week was very wet.2) I went shopping earlier today an[r]
The Past Simple Tense : THì quá KHứ ĐƠN Ex I . Hãy chia các động từ trong các câu sau đây ở thì quá khứ . 1. Jack (go ) to the shop . 2. He (buy) some eggs3. He (put) them into the bag..4. They (open) the door 5. He (take) off his hat6. He (sit) down in a chair..7. Joe (f[r]
Bài tập Tiếng Anh - Thì quá khứ đơnCách dùng thì quá khứ đơn Tiếng AnhThì quá khứ đơn (The simple past) được dùng thường xuyên để diễn tả:1. Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại:•She came back last[r]
bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn[r]
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn[r]
SheItWeYouTheyleave yesterday? Các động từ bất quy tắc Nguyên thể Quá khứ đơnQuá khứ phân từ be was/were beenbeat beat beatenbecome became becomebegin began begunbend bent bentbet bet betbite bit bittenblow blew blownbreak broke brokenbring brought broughtbuild built builtburst burst burstb[r]
16. _________________ (I / forget) something?217. What time _________________ (the film / start)?V. Chia động từ cho các câu sau ở thì quá khứ đơn1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking[r]
bài tập unit 1 lớp 10 (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn mệnh đề If) 1 It stopped raining, so I _______ off my raincoat. (take) 2 The novel wasn’t very interesting. I _______ it very much. (enjoy). 3 We went to Kate’s house but she ________ at home. (be) 4 She was in a hurry, so she[r]
Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I hasn’t seen (I / not /see) you today, until now.Harr[r]
3 My best friend went to London month 4 I was having dinner, my sister was having a shower 5 did the supermarket close?. 6 Your aunt studied German 2001 7 Rose played in an orchestra she[r]
Week 4:Bài tập: Chia động từ vào chỗ trống sao cho phù hợp với các thì Present simple (hiện tại đơn), present progressive (hiện tại tiếp diễn), past simple (quá khứ đơn), past progressive (quá khứ tiếp diễn), present perfect (hiện tại ho[r]
Ví dụ: + DO YOU LIKE COFFEE? = Bạn có thích cà phê không? + DO THEY KNOW THEY DISTURB OTHER PEOPLE WHEN THEY SING KARAOKE TOO LOUD? = Khi họ hát karaoke quá lớn, họ có biết rằng họ làm phiền người khác không? * Khi nào dùng thì hiện tại đơn: - Khi cần diễn tả một hành động chung chung,[r]
1. Giới thiệu khái quát cấu trúc của một đề thi vào 10.Thời gian làm bài : 60 phút.Dạng câu hỏi : Trắc nghiệm ( khoảng 30%) Tự luận ( khoảng 70%)Các dạng câu hỏi thờng gặp: Câu 1. Trong các nhóm từ sau từ nào có phần gạch chân đợc phát âm khác với những từ trong nhóm. (Trắc nghiệm- khoảng 5 câu = 1[r]
4.They……… (come) to see their grandparents before they ……….(leave) for New York5.She………(learn) one more foreign language when she… ….(go) to university.6.They……………(not go) home until it………….(stop) raining.7.Where you…….(be) at this time tomorrow?- I……….(be) at the meeting.8.Nobody……………(know) what he[r]
= There’s little point in V_ing: vô ích khi làm gìTạm dịch: Nhiều người cảm thấy thật vô ích khi đi bầu cử, thậm chí ở các cuộc bầu cử chung chungQuestion 14: Đáp án BCấu trúc nhấn mạnh với ‘so’: quá…đến nỗi màSo + adj + (a/an) + N + that + mệnh đề= Such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đềTạm dịch:[r]
Giải thích:Đáp án A: wasn’t usedQuestion này chia ở thì quá khứ để nhấn mạnh thói quen mà anh ta chưa có ở quákhứ Cấu trúc: be/ get used to + Ving: quen với việc gìDịch nghĩa: Akim không quen làm việc buổi tối nhưng bây giờ anh ấy thích nóQuestion 35. Chọn đáp án CKỹ năng: Ngữ phápGiải[r]
I've been learning Spanish for 20 years and I still don't know very much. (Tôi đã học tiếng Tây chưa kết thúc ở hiện tại.Ban Nha được 20 năm nhưng tôi vẫn không biết nhiều lắm.)I've been waiting for him for 30 minutes and he still hasn't arrived. (Tôi đã chờ anh ta 30 phút rồi nhưng anh ta vẫ[r]