BÀI TẬP CHIA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP CHIA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN":

bài tập thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a ho[r]

3 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

ZENLISH EDUCATIONNo 9/25, Alley 629, Kim Ma – Ba Dinh – Ha NoiIII) Điền vào chỗ trống các từ this, last, today hoặc yesterday.Example: Last month prices went up, but this month they have fallen a little.1) It’s been dry so far this Week, but last week was very wet.2) I went shopping earlier today an[r]

10 Đọc thêm

 THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

The Past Simple Tense : THì quá KHứ ĐƠN Ex I . Hãy chia các động từ trong các câu sau đây ở thì quá khứ . 1. Jack (go ) to the shop . 2. He (buy) some eggs3. He (put) them into the bag..4. They (open) the door 5. He (take) off his hat6. He (sit) down in a chair..7. Joe (f[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN TIẾNG ANH

BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN TIẾNG ANH

Bài tập Tiếng Anh - Thì quá khứ đơnCách dùng thì quá khứ đơn Tiếng AnhThì quá khứ đơn (The simple past) được dùng thường xuyên để diễn tả:1. Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại:•She came back last[r]

13 Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn[r]

Đọc thêm

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn[r]

Đọc thêm

Tài liệu Thì hiện tại tiếp diễn và thì quá khứ đơn ppt

TÀI LIỆU THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VÀ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN PPT

SheItWeYouTheyleave yesterday? Các động từ bất quy tắc Nguyên thể Quá khứ đơnQuá khứ phân từ be was/were beenbeat beat beatenbecome became becomebegin began begunbend bent bentbet bet betbite bit bittenblow blew blownbreak broke brokenbring brought broughtbuild built builtburst burst burstb[r]

6 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

TRANG 1 I- BÀI TẬP LUYỆN TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN BÀI 1: CHIA DẠNG ĐÚNG CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC Ở THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.. Mary walk to work every day.[r]

2 Đọc thêm

Bài tập thì quá khứ đơn

BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

16. _________________ (I / forget) something?217. What time _________________ (the film / start)?V. Chia động từ cho các câu sau ở thì quá khứ đơn1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking[r]

4 Đọc thêm

bài tập lớp 10 (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn mệnh đề If)

bài tập lớp 10 (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn mệnh đề If)

bài tập unit 1 lớp 10 (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn mệnh đề If)
1 It stopped raining, so I _______ off my raincoat. (take)
2 The novel wasn’t very interesting. I _______ it very much. (enjoy).
3 We went to Kate’s house but she ________ at home. (be)
4 She was in a hurry, so she[r]

Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I hasn’t seen (I / not /see) you today, until now.Harr[r]

10 Đọc thêm

VIẾT LẠI CÂU QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH CÓ ĐÁP ÁN

VIẾT LẠI CÂU QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH CÓ ĐÁP ÁN

 My father hasn’t seen his brother since nearly 20 years.. The last time I went swimming was when we were in Spain.[r]

18 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN QUÁ KHỨ ĐƠN QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

BÀI TẬP VỀ HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN QUÁ KHỨ ĐƠN QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

3 My best friend went to London month 4 I was having dinner, my sister was having a shower 5 did the supermarket close?. 6 Your aunt studied German 2001 7 Rose played in an orchestra she[r]

6 Đọc thêm

Bài tập về các thì trong tiếng anh pot

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH POT

Week 4:Bài tập: Chia động từ vào chỗ trống sao cho phù hợp với các thì Present simple (hiện tại đơn), present progressive (hiện tại tiếp diễn), past simple (quá khứ đơn), past progressive (quá khứ tiếp diễn), present perfect (hiện tại ho[r]

2 Đọc thêm

CHIA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN pptx

CHIA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN PPTX

Ví dụ: + DO YOU LIKE COFFEE? = Bạn có thích cà phê không? + DO THEY KNOW THEY DISTURB OTHER PEOPLE WHEN THEY SING KARAOKE TOO LOUD? = Khi họ hát karaoke quá lớn, họ có biết rằng họ làm phiền người khác không? * Khi nào dùng thì hiện tại đơn: - Khi cần diễn tả một hành động chung chung,[r]

8 Đọc thêm

KE HOACH ON VAO 10

KE HOACH ON VAO 10

1. Giới thiệu khái quát cấu trúc của một đề thi vào 10.Thời gian làm bài : 60 phút.Dạng câu hỏi : Trắc nghiệm ( khoảng 30%) Tự luận ( khoảng 70%)Các dạng câu hỏi thờng gặp: Câu 1. Trong các nhóm từ sau từ nào có phần gạch chân đợc phát âm khác với những từ trong nhóm. (Trắc nghiệm- khoảng 5 câu = 1[r]

5 Đọc thêm

BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

4.They……… (come) to see their grandparents before they ……….(leave) for New York5.She………(learn) one more foreign language when she… ….(go) to university.6.They……………(not go) home until it………….(stop) raining.7.Where you…….(be) at this time tomorrow?- I……….(be) at the meeting.8.Nobody……………(know) what he[r]

2 Đọc thêm

164 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

164 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

= There’s little point in V_ing: vô ích khi làm gìTạm dịch: Nhiều người cảm thấy thật vô ích khi đi bầu cử, thậm chí ở các cuộc bầu cử chung chungQuestion 14: Đáp án BCấu trúc nhấn mạnh với ‘so’: quá…đến nỗi màSo + adj + (a/an) + N + that + mệnh đề= Such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đềTạm dịch:[r]

Đọc thêm

158 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

158 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

Giải thích:Đáp án A: wasn’t usedQuestion này chia ở thì quá khứ để nhấn mạnh thói quen mà anh ta chưa có ở quákhứ Cấu trúc: be/ get used to + Ving: quen với việc gìDịch nghĩa: Akim không quen làm việc buổi tối nhưng bây giờ anh ấy thích nóQuestion 35. Chọn đáp án CKỹ năng: Ngữ phápGiải[r]

45 Đọc thêm

thì trong tiếng anh

THÌ TRONG TIẾNG ANH

I've been learning Spanish for 20 years and I still don't know very much. (Tôi đã học tiếng Tây chưa kết thúc ở hiện tại.Ban Nha được 20 năm nhưng tôi vẫn không biết nhiều lắm.)I've been waiting for him for 30 minutes and he still hasn't arrived. (Tôi đã chờ anh ta 30 phút rồi nhưng anh ta vẫ[r]

8 Đọc thêm

Cùng chủ đề