*8 chia 2 được 4, viết 4.* 4 nhân 2 bằng 8,8 trừ 8 bằng 0, viết 0.Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.Ta viết: 8 : 2 = 4Đọc là: Tám chia hai bằng bốn9 2841*9 chia 2 được 4, viết 4.4 nhân 2 bằng 8,9 trừ 8 bằng 1, vi[r]
Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. 46. a) Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5, số dư có thể bằng bao nhiêu ? b) Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số chia hết cho 2 dư 1 là 2k + 1 với k ∈ N.[r]
Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2014 - đề số 5 Câu 1: (2,5 điểm) 1. Cho biểu thức: với a > 0, b > 0, a ≠ b. Chứng minh giá trị của biểu thức Q không phụ thuộc vào a và b. 2. Các số thức a, b, c thỏa mãn a + b +[r]
Những bài toán về Chia hết_Chia có dư Bài 1: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + ....+ 111111111 +1111111111 ( có 10 số hạng ) .Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu? Tổng các chữ số của tổng trên là: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 = (1+10)x10:2=55 Mà 55 chia cho 9 dư 1 nên tổng trên chia cho 9 cũng dư 1.[r]
Câu 1. ( 1 đ ) Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.Câu 2. ( 1 đ ) Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.119812.985;X . xII. BÀI TẬP: 8 Điểm.Câu 1. ( 2 đ )Tính giá trị của các biểu thức sau:42a) 4.52 – 32:24 ;b) 500. 88 : 4.(3 : 3 ) + 8[r]
Câu 5Bài 3Câu 1:Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.325Trả lời: Số phải tìm làCâu 2:Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi điđược tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cá[r]
Giải bài tập trang 22, 23, 24 SGK Toán 6 tập 1: Ôn tập và bổ túc về sốtự nhiênA. Tóm tắt kiến thức phép trừ và phép chia:1. Cho hai số tự nhiên a và b. Nếu có số tự nhiên x mà b + x = a thì ta có phép trừ a – b =x. Số a gọi là số bị trừ, số b là số trừ, số x là hiệu số.Lưu ý:– Nếu b +[r]
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 13 MƠN : TỐN Tiết 64Têên bài dạy: LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.- Biết công thức tính (bằng chữ). - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.- Tính được diện tích hình chữ nhật. Giáo dục HS tính cẩn t[r]
5x.x2 = 5x?5x.1= ?5x(Đa thức dư)Phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư,-5x + 10 gọi là dư.CHIA ĐA THỨC MỘT BiẾN ĐÃ SẮPXẾPTieát 17I. PhÐp chia hÕt:Ví dụ 1:II. PhÐp chia cã d:VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia:[r]
BÀI TẬPBài 1: Tính gần đúng giá trò của a, b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thò hàm số y = x 3 +3x2 – 2 tại điểm có hoành độ là giao điểm của đồ thò hàm số với parabol (P): y = 3x 2 + 2.Bài 2: Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương tr[r]
số nguyên. Tuy nhiên trước khi nêu định nghĩa phép chia có dư thì [a] đưa vào định lý về phép chiacó dư để làm cơ sở. Trong chương I, phép chia hết và phép chia có dư được định nghĩa tách rời nhaunhưng định nghĩa phép chia có dư vẫn bao[r]
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Ta phải thực hiện phép chia: 23,56 : 62 = ? Ta có: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10) 23,56 : 6,2 = 235,6 : 62 Thông thường ta đặt tính rồ[r]
Tìm số a để đa thức 74. Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 Bài giải: Đề phép chia hết thì dư a - 30 phải bằng 0 tức là a - 30 = 0 => a = 30 Vậy a = 30.
a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27 m. a) Ví dụ 1: Một cái sân hình vuông có chu vi 27m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép chia: 27 : 4 = ? Thôn thường ta đặt tính rồi làm như sau: 27 chia 4 được 6, viết 6; 6 nhân 4 được 24, 27 trừ 24 được 3, viết 3; Để chia[r]
Một số có tổng các chữ số chia cho 9 108. Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m. Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4 chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Tìm số dư khi ch[r]
Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 Tìm số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương. Hướng dẫn giải: Dòng từ chữ số 8 ở hàng đơn vị của số bị chia xuống ta thấy số dư 33 chính là 0,033.
PHẦN SỐ HỌCBài 1: TÍNH CHIA HẾT TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊN.SỐ NGUYÊN TỐ.A. Nhắc lại và bổ sung các kiến thức cần thiết:I. Tính chia hết:1. Định lí về phép chia: Với mọi số nguyên a,b (b 0), bao giờ cũng có một cặp số nguyên q, r sao cho : a = bq + r với .a gọi là số bị chia , b là số chia, q là thươn[r]
Trong phép chia này, thương là 1,24 số dư là 0,12 a) Trong phép chia này, thương là 1,24 số dư là 0,12 Thử lại: 1,24 x 18 + 0,12 = 22,44 b) Tìm số dư của phép chia sau: Hướng dẫn giải: Dóng thẳng cột dấu phẩy ở số bị chia xuống vị trí của số dư ta được 14 Vậy số dư là 0,14
I. TÍNH TOÁN VỚI KẾT QUẢ VƯỢT QUÁ KHẢ NĂNG HIỂN THỊ CỦA MÀN HÌNH: Bài 1: Tính chính xác tổng S = 1.1 + 2.2 + 3.3 + 4.4 + ... + 16.16. Giải: Vì n . n = (n + 1 – 1).n = (n + 1) – n nên: S = 1.1 + 2.2 + 3.3 + 4.4 + ... + 16.16 = (2 – 1) + (3 – 2) + ...[r]