BÀI TẬP CHƯƠNG 61. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG- Định luật khúc xạ ánh sáng: n1sini = n2sinr- Góc lệch: D = i – rChiết suất môi trường: n = c/vc = 3.108m/s: vận tốc ánh sáng;v: vận tốc ánh sáng trong môi trường (m/s)2. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TOÀN PHẦNKhi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 &[r]
2I pt = 24π 2Io2 ÷4 n1 + 2n2 λTrong đó:n1, n2: chiết suất của tướng và môi trườngphân tánν: nồng độ hạt của hệ.V: thể tích mỗi hạtλ: bước sóng của ánh sáng tới9Những nhận xét về phương trìnhRayleigh:+ Sự phân tán ánh sáng tùy thuộcvào chiết suất: Ipt càng lớn khi sự chênhlệch chiế[r]
tính toán cũng khá phức tạp và mất thời gian.H1.6 Vị trí mục tiêu theo độ cao của địa hình- Xác định hướng của mục tiêu: nhờ độ định hướng của anten ta có thể xácđịnh được hướng của mục tiêu. Độ định hướng nói lên khả năng tập trung nănglượng của anten radar phát hướng tới mục tiêu ảnh hưởng[r]
Huongdanvn.com –Có hơn 1000 sáng kiến kinh nghiệm hayVẬN DỤNG HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG XUNG QUANH MẶTTRỜI CỦA TRÁI ĐẤT ĐỂ TÍNH GÓC CHIẾU SÁNG,NGÀY MẶT TRỜI LÊN THIÊN ĐỈNH Ở MỘT ĐIỂM------------------- -------------------I. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀIQua thực tế giảng dạy địa lí lớp 10, dạy bồi dưỡng học sinh giỏi[r]
Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên nhóm n|o cũng có học sinh nữCâu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình thang vuông ở A và B, AB=BC=a, AD=2a,SA vuông góc với đ{y, SA=2a. Gọi M, N lần lượt l| trung điểm SA, SD. Chứng minh tứ giác BCNM là hìnhchữ nhật. Tính thể tích hình chóp S.BCN[r]
2 Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳngx 1 y 3 zx3 y z 2. Xét vị trí tương đối của 1 và 2. Viết phương1 : và 2 : 232645trình mặt phẳng (P) sao cho đường thẳng 2 là hình chiếu vuông góc của đường thẳng 1 lên mặtphẳng (P).Câu 6 (1,0 điểm).[r]
Giáo án Hình học 7le trong (hoặc đồng vị ) nếu bằng nhau => a//bGV: Hãy phát biểu dấu hiệu nhân biết bằng cách khác?HS: Nếu hai đường thẳng tạo với một đường thẳng thứba cắt chng,một cặp gĩc…thì hai đường thẳng ấy songsongGV: Trên trang giấy không có dòng kẻ,trong tay có haiêke giống n[r]
a 3và góc BAD = 600 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh A’D’ và2A’B’. Chứng minh rằng AC’ vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính thể tích khốichóp A.BDMN.Câu V (1 điểm) Cho x,y là các số thực thỏa mãn điều kiện x2+xy+y2 ≤ 3 .Chứng minh rằng:−4 3 − 3 ≤ x − xy − 3y ≤ 4 3 + 3II. PHẦN RIÊNG ([r]
CHƠI TẬP Ở CÁC GĨC *GĨC ÂM NHẠC VẬN ĐỘNG : -Trị chơi:Ném bĩng qua dây,thể dục vui , Gấu dạo chơi trong rừng -Nghe và phân biệt âm thanh to nhỏ của thanh gõ -Nghe cơ hát các làn điệu dân [r]
RCDABII- Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây1)?1: Hãy sử dụng kết quả của bài toán ở mục I để Chứng minh rằng:a) Nếu AB = CD thì OH = OKb) Nếu OH = OK thì AB = CD
HỆ THỐNG HAI MẶT PHẲNG HÌNH CHIẾU VUƠNG GĨC TRANG 50 Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuơng gĩc P1 mặt phẳng chiếu đứng P2 mặt phẳng chiếu bằng TRANG 51 TRANG 52 TRANG 53 TRANG 54[r]
Ta có:- BHCA‟ là hình bình hành có tâm là M nên A‟ là điểm đối xứngcủa H qua M- H‟ nằm trên đường tròn tâm O.- 9 điểm gồm trung điểm 3 cạnh tam giác, trung điểm AH, BH, CH,và các chân đường cao nằm trên một đường tròn có tâm là trung điểmOH được gọi là đường tròn Euler.Trang 21LÝ THUYẾT TOÁN LTĐH2.[r]
b) ( SAB) ⊥ ( SAC )2. Bài tập :Bài 1 : B – 2006Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2 a, SA = avà SA vng góc với đáy. Gọi M là trung điểm của AD . Chứng minh (SAC) vng góc vớimặt phẳng (SMB).Bài 2 : A – 2003Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vng cạnh a,[r]
6 x 1 2tCâu IV.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ( d ): y 2 tz 3 tvà mf( P ): x – 2y + z + 3 = 0.a) Tìm tọa độ giao điểm A của (d) và mặt phẳng (P).b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua I(1;-2;3), song song với (d) và vuông góc với (P).c) Viết phương trì[r]
sphere(S, [A, B, C, D], [x, y, z], Khai báo S là mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D có tâm m.'centername'= m )sphere(S, [A, B],'centername' = m)[x,y,z], Khai báo S là mặt cầu nhận AB làm đường kính với tâm m.sphere(S, [A, R], [x, y, z]);Khai báo S là mặt cầu tâm A, bán kính R.sphere(S, [A, P], [x, y[r]
•Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có G ( 2;1;0 ) , ta cóMA 2 + MB2 + MC 2 = 3MG 2 + GA 2 + GB2 + GC 2 (1)Từ hệ thức (1) ta suy ra :MA 2 + MB2 + MC 2 đạt GTNN ⇔ MG đạt GTNN ⇔ M là hình chiếu vuông góc của G trên (P)Gọi (d) là đường thẳng qua G và vuông góc với (P) thì (d) có phương trình tham[r]
x 2 x 2 4x 12 0 (thoả mãn)x 60,250,25Vậy phương trình có hai nghiệm x 2; x 6 .3bSố phức z thỏa mãn z 3z 8 4i . Tìm mô đun của số phức z 10 .* Gọi z a bi (a, b ) là số phức đã cho, khi đó z a bi 3 z 3(a bi )4a 8a 2* Từ giả thiết ta có hệ
Trên đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng ABCD tại O O là tâm của ABCD, lấy điểm S sao cho tam giác SAC là tam giác đều.. Khẳng định nào sau đây đúng?[r]
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2 .Gọi H làtrung điểm cạnh AB; tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đ{y; góc giữa hai mặtphẳng (SAC) và (ABCD) bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa[r]