• CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẢNG • CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẢNG • CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẢNG • CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẢNG • CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẢNG • CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯ[r]
Chuyên đề phương trình đường tròn trình bày các dạng toán thường xuyên xuất hiện trong đề thi đại học cao đẳng, bên cạnh đó có các bài tập và lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ bản chất từng vấn đề, đồng thời có bài tập rèn luyện
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (hay; chọn lọcPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (hay; chọn lọcPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (hay; chọn lọcPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (hay; PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (hay; chọn lọcchọn lọcPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (hay; chọn lọcPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (hay; chọn lọcPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (hay; chọn[r]
PHÁT TRIỂN TƯ DUY BIỆN CHỨNG CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (HÌNH HỌC 10) PHÁT TRIỂN TƯ DUY BIỆN CHỨNG CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (HÌNH HỌC 10)
1.Lập phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước 1.Lập phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước Phương trình đường tròn có tâm I(a; b), bán kính R là : (x –a)2 + (y – b)2 = R2 2. Nhận xét Phương trình đường tròn (x – a)2 + (y – b)2 = R2 có thể được viết dưới dạng [r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 2 NĂM HỌC 2013-2014TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHMÔN: TOÁN LỚP 10I. PHẦN ĐẠI SỐ.1/ Giải các bất phương trình bậc hai, bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ởmẫu số bằng cách lập bảng xét dấu các biểu thức.2/ Các bài toán về phương trình bậc hai:•[r]
3. Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm 3. Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm: a) A(1; 2); B(5; 2); C(1; -3) b) M(-2; 4); N(5; 5); P(6; -2) Hướng dẫn: a) Sử dụng phương trình đường tròn : x2 - y2 - ax – 2by +c = 0 Đường tròn đi qua điểm A(1; 2): 12 + 22 – 2a -4b + c = 0 <=&[r]
Câu 1 :Cho (H) : . Elip có tiêu điểm trùng tiêu điểm hyperbol và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hyperbol thì phương trình là : A. B. C. D. Câu 2 : Cho Với giá trị nào của m thì phương trình này là phương trình của đường tròn? A. B. C. D. Câu 3 :Trong mặt phẳng Oxy cho A, B là[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3;-2), bán kính 3. a) Viết phương trình của đường tròn đó. b) Viết phương trình ảnh của đường tròn (I;3) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (-2;1. c) Viết phương trình ảnh của đường tròn (I;3) qua phép đối xứng qua trục Ox. d) Viết phương trình ản[r]
MÔN TOÁN MÔN TOÁN 11 (chuyên) A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1.Đại số – số học – phương trình hàm : - Phương pháp chứng minh phản chứng - Phương pháp chứng minh quy nạp - Đại cương hàm số - Hàm số hợp – hàm s[r]
Chuyên đề Tiếp tuyến của đường tròn Ví dụ 2: Cho điểm M(4; 6) và đường tròn(C) : x2+ y2–2x –8y –8 = 0.Lập pttt của(C) đi qua M? Viết phương trình đthẳng đi qua 2 tiếp điểm. Với tiếp điểmM1 (4; 4) ta có tiếp tuyếnx + 4 = 0. Với tiếp điểm M2 (4; 0) ta có tiếp tuyến 3x –4y –12 = 0. Phương trình qua 2 t[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I(1;-3), bán kính 2. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I;2) qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép đối xứng qua trục Ox Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I(1;-3), bán kính 2. Viết phươ[r]
23 - Góc có đỉnh ở bên trong, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn:a) Định lí 1: Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường trònbằng nửa tổng số đo hai cung bị chắnmCDO 1 ( sđ AnB sđ CmD)AKB2KAnBb) Định lí 2: Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường trònbằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắnTr[r]
6. Cho đường tròn (C) có phương trình: 6. Cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 - 4x + 8y - 5 = 0 a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C) b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-1; 0) c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳn[r]
Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của _m_ phương trình * là phương trình của mặt cầu và mặt cầu này luôn chứa một đường tròn cố định.. Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó.[r]
Tổng hợp kiến thức toán THCS Đại số: Tập hợp, các khái niệm về ẩn số, hằng số, các loại phương trình, hệ phương trình, bất phương trình, các bất đẳng thức thông dụng ... Hình học: khái niệm điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia, tiên để Euclide, Các loại tam giác và đường đặc biệt trong tam giác, hai t[r]
A. AMA N là hình bình hành .B. BMNA là hình bình hành .C. B, C đối xứng với nhau qua A .D. BMNA là hình thoi.Câu 39. Cho hình bình hành ABCD ( ABCD không là hình thoi). Trên đường chéo BD lấyhai điểm M , N sao cho BM MN ND . Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của AN và CD ;CM và AB . Tìm mệnh đề sai.A.[r]
A Môc tiªu: Häc sinh cÇn n¾m v÷ng c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ ®êng trßn. VËn dông mét c¸ch thµnh thôc c¸c ®n,tÝnh chÊt ®Ó gi¶i c¸c d¹ng bµi tËp ®ã. RÌn kü n¨ng vµ t duy h×nh häc.S¸ng t¹o vµ linh ho¹t trong gi¶i to¸n h×nh häc. B NỘI DUNG : I Những kiến thức cơ bản : 1) Sự xác định và các tính chất cơ[r]
TẤT TẦN TẬT TỪ BÀI TOÁN CƠ BẢN ĐẾN KHÓ CỦA CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐƯỜNG TRÒN TRONG CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10, VÀ ĐỀ THI ĐẠI HỌC. SƯU TẦM: GUITAR SINH VIÊN LỚP GIẢNG DẠY: THẦY GIANG 0987.655.600 0913.973.873 ĐỊA CHỈ: SỐ 287 MINH KHAI (GẦN TIMES CITY) QUẬN HAI BÀ TRƯNG, HÀ NỘI
a) Chứng minh đường thẳng cắt đoạn thẳng AB.b) Chứng minh rằng hai điểm O, A nằm cùng về một phía đối với đường thẳng .c) Tìm điểm O đối xứng với O qua .d) Trên , tìm điểm M sao cho độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất.Cho hai điểm A(2; 2), B(5; 1). Tìm điểm C trên đường thẳng : x 2 y 8 [r]