* some /any: đều đứng trước danh từ đếm được và danh từ không đếm được. * some: dùng trong câu khẳng định.. * any: dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn.[r]
3. She prepared the outfit of her children. She prepared the children’s outfit 4. The coat of the boy was torn. The boy’s coat was torn 5. Mr.Van is the friend of Mr.Dong. Mr. Van is Mr. Dong’s friend 6. The windows of the house are green. X (Gi nguyên câu)
Sở hữu cách và cấu trúc of + danh từ trong tiếng Anh Trang trước Trang sau Danh từ (tiếng Anh là noun) là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.
Chắc các bạn đã biết đến khái niệm tính từ sở hữu trong tiếng Anh (ví dụ my, your, hisher, …)[r]
Đại từ sở hữu Bổ nghĩa cho danh từ, đứng trước danh từ, phù hợp với danh từ về giống, số và cách. Мой Твой Наш Ваш + danh từ cách 1, số ít, giống đực Мой учебник Твой студент Моя Твоя Наша Ваша + danh từ cách 1, số ít, giống cái Моя комната Твоя подруга Моё Твоё Наше Ваше + danh từ cách 1, số ít, gi[r]
Làm thế nào để phân biệt danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh. Mời các bạn hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé. Xem thêm các thông tin về Cách phân biệt danh từ đếm được và danh từ không đếm được tại đây
CÂU 2_: 3 điểm _ Viết một đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu giới thiệu về gia đình em trong đó có sử dụng một cụm danh từ và gạch chân dưới cụm danh từ đó?. PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THC[r]
Cách chuyển danh từ trong Tiếng Anh Cách chuy ển danh từ trong Tiếng Anh: T ìm hi ểu về các các chuy ển danh từ v à quy t ắc chuyển đổi các h ình thái t ừ trong Ti ếng Anh - Quy t ắc chuyển đổi giữa các loại từ.
Danh từ ghép trong tiếng Anh (Phần 1) Trang trước Trang sau Danh từ (tiếng Anh là noun) là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.
Chắc bạn đã từng biết đến khái niệm danh từ ghép và đã từng sử dụng hay từng làm bài tập mà có một số từ chẳn[r]
-Bi ế t cách vi ế t hoa danh t ừ riêng trong th ự c t ế . -V ậ n d ụ ng vào khi vi ế t v ă n ,khi đặ t c ậ u có danh t ừ riêng . II-Đồ dùng học tập: -B ả n đ ò t ự nhiên VN (có sông C ử u Long) ,tranh ả nh vua Lê L ợ i. -Gi ấ y kh ổ to k ẻ s ẵ n 2 c ộ t danh t ừ chun[r]
II. NỘI DUNG 1. Đặt vấn đề Những từ thân tộc không phải chỉ đơn thuần là danh hiệu tôn kính mà còn bao hàm những nghĩa vụ hoàn toàn rõ rệt và rất nghiêm túc của người ta đối với nhau, và toàn bộ những nghĩa vụ đó họp thành một bộ phận chủ yếu trong tổ chức xã hội của người dân thuộc một[r]
II. NỘI DUNG 1. Đặt vấn đề Những từ thân tộc không phải chỉ đơn thuần là danh hiệu tôn kính mà còn bao hàm những nghĩa vụ hoàn toàn rõ rệt và rất nghiêm túc của người ta đối với nhau, và toàn bộ những nghĩa vụ đó họp thành một bộ phận chủ yếu trong tổ chức xã hội của người dân thuộc một[r]
II. NỘI DUNG 1. Đặt vấn đề Những từ thân tộc không phải chỉ đơn thuần là danh hiệu tôn kính mà còn bao hàm những nghĩa vụ hoàn toàn rõ rệt và rất nghiêm túc của người ta đối với nhau, và toàn bộ những nghĩa vụ đó họp thành một bộ phận chủ yếu trong tổ chức xã hội của người dân thuộc một c[r]
Tìm lỗi sai trong câu văn sau, nguyên nhân mắc lỗi đó, sửa lại cho đúng? "Nam là học sinh giỏi của lớp, chưa một lần ấy nói năng tự tiện, tính tình của bạn luôn khẳng khái. Có thể nói tương lai của bạn thật sáng lạng".
CÁCH DÙNG A LOT OF/ LOTS OF: - Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn - Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều - Thường mang nghĩa “informal” Ex: We spent a l[r]
- “Some”: đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được ở số nhiều trong câu khẳng định.. - “Any”: đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được ở số nhiều trong câu p[r]
TRANG 1 SỞ HỮU CÁCH SỬ DỤNG CHO DANH TỪ SỐ ÍT, DANH TỪ SỐ NHIỀU KHÔNG TẬN CÙNG BẰNG 'S, TỪ SAU CÙNG TRONG DANH TỪ KÉP, HOẶC SAU TỪ VIẾT TẮT: VÍ DỤ: The chemist's shop cửa hàng dược phẩm [r]
world + famous = world-famous Cách viết tính từ kép được phân loại như trên chỉ có tính tương đối. Một tính từ kép có thể được một số người bản ngữ viết có dấu gạch nối (-) trong lúc một số người viết liền nhau hoặc chúng có[r]