NGỮ VĂN 7 CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (TIẾP THEO)

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "NGỮ VĂN 7 CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (TIẾP THEO)":

BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 7 BÀI 23 CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG 2

BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 7 BÀI 23 CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG 2

a. Mọi người yêu mến em.b. Em được mọi người yêu mến.Thế nào là câuchủ động ,câubị động?Câu chủ độngCâu bị độngTiết 95 : Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động? Xác định câu chủ độngcâu bị động trong các câusau:1. Bố[r]

12 Đọc thêm

Soạn bài: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp theo)

SOẠN BÀI: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (TIẾP THEO)

Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiếp theo) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Các kiểu câu bị động Dựa theo sự có mặt hay không có mặt của động từ tình thái bị / được, người ta chia câu bị động thành hai loại: câu bị động có động từ tình thái bị[r]

2 Đọc thêm

BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 7 BÀI 23 CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG 4

BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 7 BÀI 23 CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG 4

được (bị) hoạt độngngười/vật khácCN (người/ vật)hướng vàoĐối tượngCâu b là câu bị động(hoạt động)Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNGTHÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết 1)I.Câu chủ độngcâu bị động:1.Xét ví dụ:2.Ghi nhớ:- Câuchủ động là câu[r]

20 Đọc thêm

CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG ( TIẾP THEO)

CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG ( TIẾP THEO)

CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiếp theo) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Các kiểu câu bị động Dựa theo sự có mặt hay không có mặt của động từ tình thái bị / được, người ta chia câu bị động th&agr[r]

2 Đọc thêm

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NGỮ VĂN 6 7 8 9

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NGỮ VĂN 6 7 8 9

ngọn lửa hồng tươi, hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh, tất cảđều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen … đàn đàn lũlũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống.(Vũ Tú Nam, Cây gạo)Câu 4: Chuyển đổi câu chủ động sau đây thành câu

14 Đọc thêm

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 CHUẨN

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 CHUẨN

HĐ1: Tìm hiểu nội dung các phép biến đổi trong câu?
CH1: Rút gọn câu là gì?




CH2: Hãy nêu ý nghĩa, hình thức công dụng của việc thêm trạng ngữ trong câu?








CH3:Thế nào là dùng cụm CV để mở rộng câu?




CH4:Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động là gì? Có mấy cách chuyển đổi câu chủ động[r]

302 Đọc thêm

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA BỊ ĐỘNG

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA BỊ ĐỘNG

Các trường hợp đặc biệt của bị động phục vụ ôn thi trung học phổ thông quốc gia. cách đổi câu chủ động thành câu bị động; với các động từ chỉ sự truyền khiết; get, have; với động từ deserve, require, want, need + Ving

2 Đọc thêm

CAU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

CAU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

Chuyển từ một câu chủ động sang một câu bị động và ngược lại
Điều kiện cần và đủ: trong câu phải có cả chủ ngữ và tân ngữ
Nguyên tắc chuyển đổi: nguyên tắc đổi chéo cho nhau:
Thì của câu chủ động và bị động giống nhau
Nếu chủ ngữ thực hiện hành động, động từ phải ở thể chủ động
Nếu chủ ngữ nhận[r]

29 Đọc thêm

TUVUNG NGUPHAP TA10CTC00003 4747

TUVUNG NGUPHAP TA10CTC00003 4747

record (n)relaxed (adj)save (v)sip (v)zip (n)giải thưởngđã hátthư giãntiết kiệmnhâm nhidây kéoGRAMMAR1. to + infinitiveĐứng đầu hoặc cuối câu để chỉ mục đích của hành động (để làm gì).Ex:- What do you learn English for?---> To have a good job, I learn English.---> I learn Englis[r]

7 Đọc thêm

4 CÂU CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG

4 CÂU CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG

5. Bị động của động từ Need, Makea. Need: - The floor is dirty. It needs to be swept/ cleaned.or: The floor is dirty. It needs sweeping/ cleaning.b. Make: - The story makes me laugh -> I am made to laugh- They made her work hard -> She was made to work hard.*Note : NEED TO BE PI[r]

5 Đọc thêm

PASSIVE VOICE câu bị động trong tiếng anh

PASSIVE VOICE CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

PASSIVE SENTENCE – CÂU BỊ ĐỘNG1.Cách chuyển từ câu chủ động (active sentence) sang câu bị động (passive sentence):Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.Đổi động từ của câu chủ động thành động từ bị động: be + V_ed P3S Vchủ động OS[r]

4 Đọc thêm

Câu bị động đặc biệt

CÂU BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT

Câu bị động đặc biệt là phần ngữ pháp tương đối quan trọng và phức tạp. Tuy nhiên, một khi đã nắm rõ quy tắc trong mảng ngữ pháp này thì việc chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động sẽ trở nên vô cùng đơn giản. Xem thêm các thông tin về Câu bị động đặc biệt tại đây

6 Đọc thêm

CÂU CHỦ ĐỘNG CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU CHỦ ĐỘNG CÂU BỊ ĐỘNG

Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động[r]

5 Đọc thêm