Không thể nói : Quê được nó định vềCâu bình thườngTiết 95 : Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị độngII. Mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị độngThuỷ phải xa lớp ta, theo mẹ về quê ngoại.Một tiếng "ồ" nổi lên ki[r]
Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNGTHÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết1)I. Câu chủ động và câu bị động:1. Xét ví dụ:Ý nghĩa củaHãy xácCN trongđịnh chủcác câu trênngữ cóa. Mọi người yêu mến em.khác nhautrong víCNVNnhư thếdụ?Chủ ngữ chỉ người thực hiện h[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiếp theo) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Các kiểu câu bị động Dựa theo sự có mặt hay không có mặt của động từ tình thái bị / được, người ta chia câu bị động thành hai loại: câu bị động có động từ tình thái bị[r]
CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiếp theo) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Các kiểu câu bị động Dựa theo sự có mặt hay không có mặt của động từ tình thái bị / được, người ta chia câu bị động th&agr[r]
ngọn lửa hồng tươi, hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh, tất cảđều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen … đàn đàn lũlũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống.(Vũ Tú Nam, Cây gạo)Câu 4: Chuyển đổi câu chủ động sau đây thành câu
PASSIVE SENTENCE – CÂU BỊ ĐỘNG1.Cách chuyển từ câu chủ động (active sentence) sang câu bị động (passive sentence):Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.Đổi động từ của câu chủ động thành động từ bị động: be + V_ed P3S Vchủ động OS[r]
Câu bị động đặc biệt là phần ngữ pháp tương đối quan trọng và phức tạp. Tuy nhiên, một khi đã nắm rõ quy tắc trong mảng ngữ pháp này thì việc chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động sẽ trở nên vô cùng đơn giản. Xem thêm các thông tin về Câu bị động đặc biệt tại đây
A. Mục tiêu cần đạt: Củng cố cho hs kiến thức về văn giải thích. Biết cách làm bài văn giải thích.B. Chuẩn bị: GV: Soạn bài. Học sinh: Ôn lại kiến thức về câu chủ động, bị động, dùng cụm c – v để mở rộng câu.C.Tiến trình lên lớp.
record (n)relaxed (adj)save (v)sip (v)zip (n)giải thưởngđã hátthư giãntiết kiệmnhâm nhidây kéoGRAMMAR1. to + infinitiveĐứng đầu hoặc cuối câu để chỉ mục đích của hành động (để làm gì).Ex:- What do you learn English for?---> To have a good job, I learn English.---> I learn Englis[r]
ACTIVE VOICE AND PASSIVE VOICE(CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ CÂU BỊ ĐỘNG)Structure :I.Active:Passive:II.S + V + Obj.S +Be + Vpp +( by Obj)Công thức :1. Thì hiện tại đơn,quá khứ đơn2. Thì hiện tại tiếpdiễn, quá khứ tiếp diễn3. Thì hiện tại hoàn thành4. Thì quá khứ hoànthành5. Thì tương[r]
Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động[r]
Chuyển từ một câu chủ động sang một câu bị động và ngược lại Điều kiện cần và đủ: trong câu phải có cả chủ ngữ và tân ngữ Nguyên tắc chuyển đổi: nguyên tắc đổi chéo cho nhau: Thì của câu chủ động và bị động giống nhau Nếu chủ ngữ thực hiện hành động, động từ phải ở thể chủ động Nếu chủ ngữ nhận[r]