SOẠN VĂN LỚP 7 CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "SOẠN VĂN LỚP 7 CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG":

BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 7 BÀI 23 CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG 2

BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 7 BÀI 23 CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG 2

Nhóm 1 câu a : Nhóm 2 câu ba- Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý. Có khi được trưng bày trong tủkính, trong bình pha lê, rõ ràng, dễ thấy. Nhưng cũng có khi cất giấu kín đáo trongrương, trong hòm.(Hồ Chí Minh)b.-Người đầu tiên chịu ảnh hưởng thơ Pháp rất đậm là Thế Lữ. Những b[r]

12 Đọc thêm

BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 7 BÀI 23 CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG 4

BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 7 BÀI 23 CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG 4

Tiết 94: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNGTHÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiết1)I. Câu chủ độngcâu bị động:1. Xét ví dụ:Ý nghĩa củaHãy xácCN trongđịnh chủcác câu trênngữ cóa. Mọi người yêu mến em.khác nhautrong víCNVNnhư thếdụ?Chủ ngữ chỉ người thực hiện h[r]

20 Đọc thêm

Soạn bài: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp theo)

SOẠN BÀI: CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (TIẾP THEO)

Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiếp theo) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Các kiểu câu bị động Dựa theo sự có mặt hay không có mặt của động từ tình thái bị / được, người ta chia câu bị động thành hai loại: câu bị động có động từ tình thái bị[r]

2 Đọc thêm

CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG ( TIẾP THEO)

CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG ( TIẾP THEO)

CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiếp theo) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Các kiểu câu bị động Dựa theo sự có mặt hay không có mặt của động từ tình thái bị / được, người ta chia câu bị động th&agr[r]

2 Đọc thêm

Chuyên đề ngữ văn lớp 7

CHUYÊN ĐỀ NGỮ VĂN LỚP 7

A. Mục tiêu cần đạt: Củng cố cho hs kiến thức về văn giải thích. Biết cách làm bài văn giải thích.B. Chuẩn bị: GV: Soạn bài. Học sinh: Ôn lại kiến thức về câu chủ động, bị động, dùng cụm c – v để mở rộng câu.C.Tiến trình lên lớp.

58 Đọc thêm

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 CHUẨN

GIÁO ÁN NGỮ VĂN 7 CHUẨN

HĐ1: Tìm hiểu nội dung các phép biến đổi trong câu?
CH1: Rút gọn câu là gì?




CH2: Hãy nêu ý nghĩa, hình thức công dụng của việc thêm trạng ngữ trong câu?








CH3:Thế nào là dùng cụm CV để mở rộng câu?




CH4:Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động là gì? Có mấy cách chuyển đổi câu chủ động[r]

302 Đọc thêm

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NGỮ VĂN 6 7 8 9

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NGỮ VĂN 6 7 8 9

ngọn lửa hồng tươi, hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh, tất cảđều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen … đàn đàn lũlũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống.(Vũ Tú Nam, Cây gạo)Câu 4: Chuyển đổi câu chủ động sau đây thành câu

14 Đọc thêm

PASSIVE VOICE câu bị động trong tiếng anh

PASSIVE VOICE CÂU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

PASSIVE SENTENCE – CÂU BỊ ĐỘNG1.Cách chuyển từ câu chủ động (active sentence) sang câu bị động (passive sentence):Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.Đổi động từ của câu chủ động thành động từ bị động: be + V_ed P3S Vchủ động OS[r]

4 Đọc thêm

Câu bị động đặc biệt

CÂU BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT

Câu bị động đặc biệt là phần ngữ pháp tương đối quan trọng và phức tạp. Tuy nhiên, một khi đã nắm rõ quy tắc trong mảng ngữ pháp này thì việc chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động sẽ trở nên vô cùng đơn giản. Xem thêm các thông tin về Câu bị động đặc biệt tại đây

6 Đọc thêm

CAU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

CAU BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG ANH

Chuyển từ một câu chủ động sang một câu bị động và ngược lại
Điều kiện cần và đủ: trong câu phải có cả chủ ngữ và tân ngữ
Nguyên tắc chuyển đổi: nguyên tắc đổi chéo cho nhau:
Thì của câu chủ động và bị động giống nhau
Nếu chủ ngữ thực hiện hành động, động từ phải ở thể chủ động
Nếu chủ ngữ nhận[r]

29 Đọc thêm

TUVUNG NGUPHAP TA10CTC00003 4747

TUVUNG NGUPHAP TA10CTC00003 4747

báo cáophục vụGRAMMAR: The passive voice (Thể bò động)I- Các bước đổi câu chủ động sang câu bò động:1) Xác đònh S, V, O trong câu chủ động (V có thể là đơn hoặc kép. Nếu làV kép thì V cuối cùng-V chính- được đổi thành V3/ed.)2) Xác đònh thì của động từ3) Đem[r]

7 Đọc thêm

4 CÂU CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG

4 CÂU CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG

S + Be (am, is, are, was, were) + Being + Vpp (byObj).S + have/ has +been + Vpp ( by Obj.)S + had been + Vpp ( by Obj.)S + will/ shall + Be + Vpp.( by Obj.)S + Be( am, is, are) + going to + Be + Vpp.(byObj).7. Thì tương lai hoànthànhS + will/ shall + have been Vpp.( by Obj.)Modal verbs:S + ca[r]

5 Đọc thêm

CÂU CHỦ ĐỘNG CÂU BỊ ĐỘNG

CÂU CHỦ ĐỘNG CÂU BỊ ĐỘNG

Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động[r]

5 Đọc thêm