Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiếp theo) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Các kiểu câu bị động Dựa theo sự có mặt hay không có mặt của động từ tình thái bị / được, người ta chia câu bị động thành hai loại: câu bị động có động từ tình thái bị[r]
CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiếp theo) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Các kiểu câu bị động Dựa theo sự có mặt hay không có mặt của động từ tình thái bị / được, người ta chia câu bị động th&agr[r]
ngọn lửa hồng tươi, hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh, tất cảđều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen … đàn đàn lũlũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống.(Vũ Tú Nam, Cây gạo)Câu 4: Chuyển đổi câu chủ động sau đây thành câu bị[r]
++BeVPIIO+ By O (tác nhân/ ngời làm)Be + V Past Participle / PIIForm:V-edV cột3 (ĐTBQT)B1: Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.B2: Nếu cố trợ động từ trong câu chủ động, đặt trợ động từ ấy ngay sau chủ ngữ củacâu bị động.B3: Chia[r]
PASSIVE SENTENCE – CÂU BỊ ĐỘNG1.Cách chuyển từ câu chủ động (active sentence) sang câu bị động (passive sentence):Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.Đổi động từ của câu chủ động thành động từ bị động: be + V_ed P3S Vchủ động OS[r]
Slide bài giảng về thể bị động trong tiếng Anh (passive voice) Bài giảng nêu cách biến đổi từ câu chủ động sang câu bị động (ở các thì) Nêu và giải thích các động từ không dùng được thể bị động Bị động với các động từ có 2 tân ngữ Bị động với động từ make và let Bị động với cấu trúc it is said[r]
Các trường hợp đặc biệt của bị động phục vụ ôn thi trung học phổ thông quốc gia. cách đổi câu chủ động thành câu bị động; với các động từ chỉ sự truyền khiết; get, have; với động từ deserve, require, want, need + Ving
Câu bị động trong tiếng anh: Tìm hiểu cấu trúc, cách sử dụng và cách chuyển từ câu chủ động qua câu bị động. Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó. Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ TO BE được chia ở dạng số nhiều...
5. Bị động của động từ Need, Makea. Need: - The floor is dirty. It needs to be swept/ cleaned.or: The floor is dirty. It needs sweeping/ cleaning.b. Make: - The story makes me laugh -> I am made to laugh- They made her work hard -> She was made to work hard.*Note : NEED TO BE PI[r]
báo cáophục vụGRAMMAR: The passive voice (Thể bò động)I- Các bước đổi câu chủ động sang câu bò động:1) Xác đònh S, V, O trong câu chủ động (V có thể là đơn hoặc kép. Nếu làV kép thì V cuối cùng-V chính- được đổi thành V3/ed.)2) Xác đònh thì của động từ3) Đem[r]
Chuyển từ một câu chủ động sang một câu bị động và ngược lại Điều kiện cần và đủ: trong câu phải có cả chủ ngữ và tân ngữ Nguyên tắc chuyển đổi: nguyên tắc đổi chéo cho nhau: Thì của câu chủ động và bị động giống nhau Nếu chủ ngữ thực hiện hành động, động từ phải ở thể chủ động Nếu chủ ngữ nhận[r]
Nhiều bạn khi học câu bị động thường học thuộc công thức câu bị động của thì này là gì, thì kia là gì, việc này rất mất thời gian và các bạn sẽ nhanh chóng quên ngay sau đó. Sau đây mình sẽ lần lượt giới thiệu từng phần tới các bạn nhé.
CÁCH CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG KHÔNG CẦN PHẢI NH[r]
.Trong khi học tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó. Thời của động từ ở[r]
Câu bị động đặc biệt là phần ngữ pháp tương đối quan trọng và phức tạp. Tuy nhiên, một khi đã nắm rõ quy tắc trong mảng ngữ pháp này thì việc chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động sẽ trở nên vô cùng đơn giản. Xem thêm các thông tin về Câu bị động đặc biệt tại đây
8. It was believed that Alice would pass the driving test./ Alice was believed to pass thedriving test.9. All the workers are notified that they will have to work extra hard this month.10. I have been persuaded that they will go with me to the stadium.11. It has been decided that the company will go[r]
Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động Câu chủ động câu bị động[r]