COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT FORM OF THESE VERBS: CONDUCT, SACRIFICE, PRECEDE, _OBLIGE.. They are to sell their house in order to pay their debt.[r]
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Họ và tên :………………………….Lớp 7/ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾTPHẦN TIẾNG VIỆTHỌC KÌ IIĐiểmA / Phần trắc nghiệm : (5 đ ) Câu 1 : Câu rút gọn là câu : A/ Chỉ có thể vắng chủ ngữ B/ Chỉ có t[r]
Phòng GD –ĐT huyện KrôngBukTrường THCS Lê Hồng PhongĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 2Môn: Tiếng Anh 8 (thời gian làm bài: 45 phút)Name …………………………………………………………………………… Class: ……..A. LISTENING (2ms)I. Listen to the story “ a gold egg”, then choose the correct answer (1m)1. Once ……………lived[r]
-19J D. 10-20J Trả lờiCâu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10Trường THPT Gio Linh GV: Phạm Công Đức 2 ĐỀ 02 KIỂM TRA 15 PHÚT, PHẦN VẬT LÝ HẠT NHÂN 12CBHọ và tên: Lớp 12 Câu1.Chiếu vào lá kẽm một bức xạ có bước sóng 0,3 μm. Biết công thoát của electron khỏi tấm[r]
A.B.C.D.Câu 8: Để chọn toàn bộ văn bản em có thể:a. Nhấn tổ hợp phím CTrl –Zc. Nhấn tổ hợp phím CTrl –Xb. Nhấn tổ hợp phím CTrl –Ad. Nhấn tổ hợp phím CTrl –UCâu 9: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh: B , I , U là:A. In nghiêng, gạch chân, in đậm.B. In nghiêng, in đậm, gạch chân.C. In đậm, in[r]
-19J D. 10-20J Trả lờiCâu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10Trường THPT Gio Linh GV: Phạm Công Đức 2 KIỂM TRA 15 PHÚT, PHẦN VẬT LÝ HẠT NHÂN 12CBHọ và tên: Lớp 12 Câu1.Chiếu vào lá kẽm một bức xạ có bước sóng 0,3 μm. Biết công thoát của electron khỏi tấm kẽm là[r]
/ cao 1,8cm.a. Cho biết tính chất của ảnh và dựng ảnh của vật AB qua kính lúp?b. Tính khoảng cách từ ảnh đến kính lúp.c. Tính tiêu cự của kính lúp.Bài làm: Đáp án & biểu điểm đề 01 :A/ Phần trắc nghiệm :(3đ) Chọn câu đúng nhất : Mỗi câu chọn đúng : 0,5đ x 6 = 3đ1B, 2C,[r]
...........................................................................................................................................................Họ và tên:..............................................Lớp: ......................................................Kiểm tra 15 phútMôn : T[r]
along the motorway, a police car raced past us and made us (7) We were taken to the police station. The police (8) the lorry was carrying stolen goods. A police (9 me a lot of questions, and I spent the night in the police station. I was released (phóng thich/ thả ra) the next day. The lorry[r]
10. I’ve read the works ________ Shakespeare. 11. We’ll discuss this ________ lunch. 12. When does the train _______ London leave ? 13. Part – time workers are paid ________ the hour. 14. When will she be _________ hospital ? 15. I can’t see because the lights are _________. 16. The shops are[r]
7. She has a oval face. 8. She has brown short hair. 9. Mary has big brown beautiful eyes. 10. She is a gymnast strong. X. Unscramble the words to make meaningful sentences. 1. small/thin/sister/white/and/his/lips/teeth/has. _ 2. lifter/heavy/so/is/and/he/a/strong/weight/very/hes. _ 3.[r]
Tạo mẫu sau và lưu vào máy tính với tên: Kiem tra 15 phutMẸ SUỐTLặng nghe mẹ kể ngày xưa.Chang chang cồn cát nắng mưa Quảng Bình.Mẹ rằng quê mẹ Bảo Ninh.Mênh mông sông nước lênh đênh mạn thuyền.Sớm chiều nước xuống triều lên.Cực thân từ thuỡ mới lên chín, mười.(Tố Hữu)Chú ý: MẸ SUỐT -[r]
114. A. hurt B. heard C. miner D. prefer Answer Key 1 2 3 4 5 B A B D C 6 7 8 9 10 D C B C C 11 12 13 14 15 A A A A A 16 17 18 19 20 C D C D D 21 22 23 24 25 D D A D D 26 27 28 29 30 A A C B D 31 32 33 34 35 B A D D C 36 37 38 39 40 A D D B C 41 42 43 44 45 D C B D A 46[r]
Mot so de thuong gap khi kiem tra anh (15 phut) Cau1:put the verb in the brack into the simple present tense1.I(be).............at school at the weekend2.she (not study).............on Friday3.my students(be not)..............hard woorking4.he(have)............a new hairc[r]
Were we ______________________________________________ 2. His voice was so sad that she felt sorry for him. So sad ________________________________________________ 3. Somebody might have stolen your car if you had left the keys in it. Your car ______________________________________________ 4.[r]