Câu 3 : (4 điểm)a) Cho a + b + c = 0 , tính giá trị của biểu thức:111+ 2 2+ 2222b +c −aa + c − b a + b2 − c2b) Tìm số tự nhiên n sao cho A = n 2 + n + 6 là số chính phương.P=2Câu 4 : (5 điểm)a) Từ một điểm A nằm ngoài (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AM, AN (M,N ∈(O;R)). Trên cung nhỏ MN lấy[r]
uuur. Chứng ming A, B, C không thẳng hàng.b/ Tính chu vi tam giác ABC.c/ Tìm tọa độ trọng tâm G. II/ Phần riêng* Dành cho chương trình chuẩn Câu 5a: 1) Giải phương trình 2 3 91 2 ( 1)( 2)xx x x x+− =− + − +2) Cho a, b dương. Chứng minh rằng: 1 1 4a b a b+ ≥+. Câu 6a: Tro[r]
HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC I. Các ký hiệu:• A, B, C: là các góc đỉnh A, B, C• a, b, c : là độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh A, B, C• ha, hb, hc : là độ dài các đường cao hạ từ các đỉnh A, B, C• ma, mb, mc : là độ dài các đường trung tuyến kẻ từ A, B, C• la, lb, lc : là độ dài các đường[r]
22 1 05x y x y z + + + = ữ Bài 3: (3 điểm) Tìm 3 số a; b; c biết: 3 2 2 5 5 35 3 2a b c a b c = = và a + b + c = 50 Bài 4: (7 điểm) Cho tam giác ABC cân (AB = AC ; góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trêntia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao[r]
2008200822 1 05x y x y z + + + = ữ Bài 3: (3 điểm) Tìm 3 số a; b; c biết: 3 2 2 5 5 35 3 2a b c a b c = = và a + b + c = 50 Bài 4: (7 điểm) Cho tam giác ABC cân (AB = AC ; góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Trên tia đối của CA lấy đ[r]
b Tìm công thức tính chu vi P của hình thang vuông ABCD và công thức tính diện tích S của phần mặt phẳng giới hạn bởi đường tròn tâm O và hình thang vuông ABCD.. Tính diện tích tam giác [r]
2008200822 1 05x y x y z + + + = ữ Bài 3: (3 điểm) Tìm 3 số a; b; c biết: 3 2 2 5 5 35 3 2a b c a b c = = và a + b + c = 50 Bài 4: (7 điểm) Cho tam giác ABC cân (AB = AC ; góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Trên tia đối của CA lấy đ[r]
22 1 05x y x y z + + + = ữ Bài 3: (3 điểm) Tìm 3 số a; b; c biết: 3 2 2 5 5 35 3 2a b c a b c = = và a + b + c = 50 Bài 4: (7 điểm) Cho tam giác ABC cân (AB = AC ; góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trêntia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao[r]
B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng (Oxy) cho tam giác ABC có A(1;3), B(-1;1), C(3;0). Lập phương trình các đường thẳng và ' đi qua A và chia tam giác ABC thành ba phần có diện tích bằng nhau. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong k[r]
22 3 1 = x -1x xc) x + 4 +5= xCâu 4: (3.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(2; 4); B(-3; 1); C(3; -1)a) Tính uuur uuur -3ACBG ( với G là trọng tâm của tam giác ABC ).b) Tính chu vi tam giác ABC Tìm toạ độ điểm D để tứ[r]
0ˆ ˆ90ADC BEA= = 0,25đ Kết luận: ∆DAC = ∆EBA, suy ra: AD = BE 0,25đ b) Chứng minh BDEC là hình thang có DE // BC suy ra: DE = a 0,25đ Gọi I là trung điểm của BC, được BI = a/2; c/m DBIA là hình thang ( AI//BD) có DA//BI, suy ra IA = BD, c/m: IA = IB suy ra BD = IB = a/2 0,5đ Tìm được CE = a/2 . Kết[r]
KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN: ĐẠI SỐ 9TIẾT 29- TUẦN 15A. MỤC TIÊU :1. Kiến thức: Kiểm tra lại việc nắm vững và vận dụng kiến thức của học sinh ở chương I.2. Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng giải toán.3. Thái độ: Đánh giá mức độ học tập của học sinh,rèn luyện tính độc lập, nghiêm túc trong kiểm tra.B. MA TRẬN[r]
) // (d2) b. (d1 ) cắt (d2) Bài 2: (5đ) a/ Vẽ đồ thị hai hàm số y = x + 2 và y = - x + 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b/ Gọi C là giao điểm của đồ thị hai hàm số, A và B thứ tự là giao điểm của đồ thị hai hàm số với trục hoành. Tìm các góc của tam giác ABC. c/ Tính chu[r]
Chào mừng các thầy cô giáo đã về thăm lớp, dự giờMON : TOANLễP 2agiáo viên: nguyễn Thị hiệu KiÓm tra bµi cò:Tìm x :-Daõy A x : 2 = 5-Daõy B: x : 3 =4 Thöù ba ngaøy 10 thaùng 3 naêm 2009ToaùnBaøi: Toán: Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác5 cm
Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ30. a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của các hàm số sau:y=x + 2;y = -x + 2b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng y =x + 2 và y = -x + 2 với trục hoành theo thứ tự làA, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tính các góc của tam giác
( 5) 4 2 0m x mx m− − + − =. Với giá nào của m thì :a) Phương trình vô nghiệm b) Phương trình có các nghiệm trái dấu 4. Trong tam giác ABC cho a=8, B=60o , C=750 a) Xác định các góc và các cạnh còn lại của tam giác ABC.b) Tìm độ dài đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam[r]
a. Chứng minh rằng 2GA + 2GB + 2GC = 31(2a+2b+2c) b. Với a = 36 , b = 29 , c = 25 .Tính S , R , r4. Cho tam giác ABC có a = 5 , b = 6 ,c = 7 . Tính S , ah, R , r , am5. Cho tam giác ABC biết sinA=
x12 + x22 = 18.Câu 6: Tính chu vi của một tam giác vuông, biết cạnh huyền có độ dài 5 cm và diện tích của nó bằng 6 cm2Câu 7: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đờng tròn (O;R). Từ A,B,C lần lợt kẻ các đờng cao tơng ứng AD, BE, CF xuống các cạnh BC, CA, AB ( D BC , E[r]