CÔNG THỨC TÍNH TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH CÁC HÌNH CÔNG THỨC TÍNH: Theo lượng giác: Cạnh đối = cạnh kề . tan c = b . tan Cạnh đối = cạnh huyền . sin c = a . sin Cạnh kề = cạnh đối . cot b = c . cot Cạnh kề = cạnh huyền . cos [r]
N= 2 OA2 − OM 2 = 2 a 2 − R 2Vì A cố định nên OA=a không đổi vậy khi P di chuyển trên cungnhỏ MN thì chu vi tam giác ABC không đổi.C ∆ABC = 2 a 2 − R 20.75đ0.25đ0.25đ0.5đ0.25đ0.5đ0.25đ0.25đGhi chú:- Không có điểm vẽ hình.- Chứng minh mà không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì khôngđ[r]
vuông ở lớp 3 )- Hai đường thẳng song song – Hai đường thẳngvuông góc.- Hình bình hành – Hình thoiĐịnh lượng :+ Diện tích hình bình hành - hình thoi ( đưa về tínhdiện tích hình chữ nhật )19YẾU TỐ HÌNH HỌCDạy cái gì?Kĩ năng :+ Vẽ hai đường thẳng song song – Hai đường thẳngvuông góc.+ Vẽ đường cao của[r]
Tính chu vi mỗi tam giá nói trên biết AB=4cm, BC=6cmrnDF= 5cm(chu vi của một tam giác là tổng độ dài ba cạnh của tam giác đó) Bài 13, Cho ∆ABC= ∆ DEF. Tính chu vi mỗi tam giá nói trên biết AB=4cm, BC=6cm DF= 5cm(chu vi của một tam giác là tổng độ dài ba cạnh của tam giác đó) Giải: Ta có ∆ABC= ∆ D[r]
window.onload = function () {resizeNewsImage("news-image", 500);} Khi mang thai, bất cứ mẹ bầu nào cũng quan tâm đến sự phát triển của thai nhi trong bụng. Một trong những chỉ số khiến nhiều chị em quan tâm nhất, đó chính là cân nặng thai nhi. Con được bao nhiêu lạng, bao nhiêu cân rồi luôn là tâm đ[r]
Bài 29. Cho tam giác ABC và A'B'C' có kích thước như trong hình 35. Bài 29. Cho tam giác ABC và A'B'C' có kích thước như trong hình 35. a) Tam giác ABC và A'B'C' có đồng dạng với nhau không? Vì sao? b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó. Giải: = = = 3/2 => ∆ABC ∽ ∆A'B'C' b) = 3/2
Tìm chu vi của một tam giác cân .. 19. Tìm chu vi của một tam giác cân biết độ dài hai cạnh của nó là 3,9cm và 7,9cm. Hướng dẫn: Tam giác là cân biết hai cạnh của nó là 3,9cm và 7,9cm Ta có: Cạnh 3,9cm không thể là cạnh bên vì: 3,9 + 3,9 = 7,8 < 7,9 Vậy cạnh bên là 7,9cm nên chu vi tam giác là[r]
Bài 20. Vẽ hình chữ nhật có một cạnh của một tam giác cho trước và có diện tích bằng diện tích của tam giác đó. Từ đó suy ra một cách chứng minh khác về công thức tính diện tích tam giác Bài 20. Vẽ hình chữ nhật có một cạnh của một tam giác cho trước và có diện tích bằng diện tích của tam giác đó[r]
Program Example3;uses Crt;vara,b,c,P,S :real;beginwrite('Nhap vao 3 canh : '); readln(a,b,c);If (abeginP:=(a+b+c)/2;S:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));writeln('3 canh ban vua nhap la 3 canh cua 1 tam giac.');writeln('chu vi cua tam giac la : ',P*2:4:2,' cm');writeln('dien tich cua tam giac la : ',S[r]
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Công thức tính diện tích xung quanh: Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn. Sxq = pd p: nửa chu vi đáy d: trung đoạn của hình chóp đều
Ôn tập hình lớp 9 Vấn đề: Hệ thức lượng trong tam giác vuông. 1. Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông. 2. Trong tam giác vuông ta có định lí Pytago dùng để tính cạnh hoặc chứng minh các đẳng thức có liên quan đến bình phương của cạnh. Tam giác ABC vuông tại A khi đó: BC2=AB2+AC2. 3. Trong tam[r]
Stp = Sxq + Sđáy.2.Thể tích: V = a.b.c.1.9. Hình lập phơng có cạnh a:Sxq = a.a.4.Stp = a.a.6.Thể tích: V = a.a.a.2. Đề bài.Bài 1. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ sơ đồ một mảnh đất hình thang với kích thớc đáy lớn là 6cm, đáy bé là4cm, đờng cao 4cm. Tính diện tích mảnh đất đó bằng mét vuông,[r]
là các biểu thức số?1: Diện tích hình chữnhật đó là: 3. (3 + 2)HOẠT ĐỘNG 3: MỐT CỦA DẤU HIỆU (8’ – 10’)2. Biểu thức đại số: Bài toán: viết công Dẫn dắt hình thành khái niệm Trả lời: 4athức tính chu vi hìnhbiểu thức đại số qua ví dụvuông có cạnh là a:4a Cho học sinh làm ?2 Trả lời[r]
P = ( 6 + 2 )aC.D.P = ( 2 + )aP = ( 5 + )aE.F.5/ Cho khối trụ ABCDEFGH, có ABCD và EFGH là hình vuông, các mặtcòn lại là hình chữ nhật, I là trung điểm EF, mặt phẳng( P ) qua I song songEG và song song EB, xác định hình tính của thiết diện khi cho( P ) giaovới khối trụA.B.C.D.Hình tam giác[r]
Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ 30. a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của các hàm số sau: y = x + 2; y = -x + 2 b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = -x + 2 với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳn[r]
Bài 28. ∆A'B'C' ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng Bài 28. ∆A'B'C' ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng K= . a) Tính tỉ số chú vi của hai tam giác đã cho. b) Cho biết chu vi của hai tam giác trên là 40dm, tính chu vi của mỗi tam giác. Giải: a) ∆A'B'C' ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng K= . => = = = Áp dụng tí[r]
A.ÔN TẬP KIẾN THỨC: I.Công thức hình phẳng 1.Hệ thức lượng trong tam giác a) Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH. • • • • b) Cho ABC có độ dài các cạnh là: a, b, c; độ dài các đường trung tuyến là ma, mb, mc; bán kính đường tròn ngoại tiếp là R; bán kinh của đường tròn nội tiếp r; n[r]