2 TAM GIÁC BẰNG NHAU KHI NÀO

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "2 TAM GIÁC BẰNG NHAU KHI NÀO":

CHUYÊN ĐỀ 2 TAM GIÁC BẰNG NHAU

CHUYÊN ĐỀ 2 TAM GIÁC BẰNG NHAU

CHUYÊN ĐỀ 2 tam giác bằng nhau

BÀI 1: Cho tam gi¸c ABC c©n (AB = AC ; gãc A tï). Trªn c¹nh BC lÊy ®iÓm D, trªn tia ®èi cña CB lÊy ®iÓm E sao cho BD = CE. Trªn tia ®èi cña CA lÊy ®iÓm I sao cho CI = CA.
1: Chøng minh:

2: Tõ D vµ E kÎ c¸c ®­êng th¼ng cïng vu«ng gãc víi BC c¾t AB; AI t[r]

4 Đọc thêm

LÝ THUYẾT.HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

LÝ THUYẾT.HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác mà ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia và ba góc đối diện với ba cạnh ấy của tam giác này bằng ba góc đối diện với b a cạnh của tam giác kia. 1. Định nghĩa Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác mà ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của[r]

1 Đọc thêm

SDTD. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

SDTD. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

Tieát 19: §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

1 Đọc thêm

HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

Giáo án soạn theo mô hình trường học mới gồm các hoạt động
A – Hoạt động khởi động
B – Hình thành kiến thức mới
C – Hoạt động luyện tập
D,E– Hoạt động ứng dụng và tìm tòi mở rộng (Về nhà )
I. Mục tiêu
Biết được hai tam giác bằng nhau. Cách viết các kí hiệu thể hiện sự bằng nhau của hai tam giác
Bi[r]

6 Đọc thêm

SKKN RÈN KĨ NĂNG VẼ VÀ GIẢI TOÁN HÌNH HỌC THCS

SKKN RÈN KĨ NĂNG VẼ VÀ GIẢI TOÁN HÌNH HỌC THCS

Vì N nằm giữa A và B nên AN = AB – NB = 7 – 3 = 4cm.b) Trên tia AB vì AM MN = AN – AM = 4 – 2 = 2cm.M là trung điểm A và N vì M nằm giữa A và N đồng thời AM = MN = 2cm.2. Kĩ năng đọc hình:Kĩ năng đọc hình là một kĩ năng quan trong nhất trong giải hình. Nếu đọc được hình t[r]

22 Đọc thêm

BÀI 10 TRANG 111 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 7 TẬP 1

BÀI 10 TRANG 111 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 7 TẬP 1

Bài 11. Trong các hình sau các tam giác nào bằng nhau(Các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó Bài 11. Trong các hình sau các tam giác nào bằng nhau(Các cạnh bằng nhau[r]

2 Đọc thêm

BÀI 12 TRANG 112 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 7 TẬP 1

BÀI 12 TRANG 112 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 7 TẬP 1

Bài 12, Cho hai tam giác bằng nhau HIK và ABC với những số đo... Bài 12. Cho ∆ ABC= ∆HIK trong đó cạnh AB = 2cm. =400 BC= 4cm. Em có thể suy ra số đo của những cạnh nào, những góc nào của tam giác HIK? Giải. ∆ ABC= ∆HIK  Suy ra: AB=HI=2cm, BC=IK=6cm, ==400

1 Đọc thêm

BÀI 23 TRANG 71 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 23 TRANG 71 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 8 TẬP 2

Bài 23. Trong hai mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? Bài 23. Trong hai mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. Giải:  a) a là mệnh đề đúng. b) b là mệnh đề sai 

1 Đọc thêm

Bài 14 trang 112 - Sách giáo khoa toán 7 tập 1

BÀI 14 TRANG 112 - SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 7 TẬP 1

Bài 14 Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC(Không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) và một tam giác có ba đỉnh H,I,K. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó biết: Bài 14 Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC(Không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạ[r]

1 Đọc thêm

TIẾT 21:LUYỆN TẬP VỀ 2 TAM GIÁC BẰNG NHAU

TIẾT 21:LUYỆN TẬP VỀ 2 TAM GIÁC BẰNG NHAU

700700I800300NBằng nhauHai tam giác ABC và MNI ………....∆IMN∆ABC = .............IĐỉnh A tương ứng với đỉnh……....Đỉnh B tương ứng với đỉnh……....MĐỉnh C tương ứng với đỉnh……....NII.Luyện tập1.Dạng 1: Nhận biết hai tam giác bằng nhau

9 Đọc thêm

LÝ THUYẾT. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC CẠNH - GÓC - CẠNH(C.G.C)

LÝ THUYẾT. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC CẠNH - GÓC - CẠNH(C.G.C)

Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. 1. Tính chất Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. ∆ABC và ∆A'B'C' có 2. Áp dụng vào ta[r]

1 Đọc thêm

CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG

CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG

= =ABCva# # DEF cEF(g-c-g)Vay ABC D∆ = ∆Ta có:(hai góc phụnhau)(1)(hai góc phụnhau)(2)µµ µµ( )B E gt C F= ⇒ = CAC TRệễỉNG HễẽP BAẩNGNHAU CUA TAM GIAC VUONG 1. 1. CÁC TRƯỜNG HP BẰNG NHAU ĐÃ BIẾT CÁC TRƯỜNG HP BẰNG NHAU ĐÃ BIẾT CỦA TAM GIÁC VUÔNGCỦA TAM GIÁ[r]

13 Đọc thêm

LÝ THUYẾT. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG

LÝ THUYẾT. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG

1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. - Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau(theo trường hợp c.g.c) 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. - Nếu hai cạnh góc vuông[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT. TAM GIÁC CÂN

LÝ THUYẾT. TAM GIÁC CÂN

1. Định nghĩa Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau.2. Tính chất. 1. Định nghĩa  Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau. 2. Tính chất. Trong một tam giác cân hai góc ở đáy bằng nhau. Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì là tam giác cân. Tam giác vuông cân là tam giác vuông c[r]

1 Đọc thêm

BÀI 19 TRANG 122 SGK TOÁN LỚP 8 TẬP 1

BÀI 19 TRANG 122 SGK TOÁN LỚP 8 TẬP 1

Bài 19. Xem hình 133. hãy chỉ ra các tam giác có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích) Bài 19.  a) Xem hình 133. hãy chỉ ra các tam giác có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích): b) Hai tam giác có  diện tích bằng nhau thì có bằng nhau hay không? Hướng dẫn giải: a) Các ta[r]

1 Đọc thêm