I.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. 1. Hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau. (lớp 7) 2. Hai cạnh bên của tam giác cân, hình thang cân.(lớp 7) 3. Sử dụng tính chất trung điểm.(lớp 7) 4. Khoảng cách từ một điểm trên tia phân giác của một góc đến hai cạnh của góc.(lớp 7) 5. Khoảng cách từ m[r]
Vì N nằm giữa A và B nên AN = AB – NB = 7 – 3 = 4cm.b) Trên tia AB vì AM MN = AN – AM = 4 – 2 = 2cm.M là trung điểm A và N vì M nằm giữa A và N đồng thời AM = MN = 2cm.2. Kĩ năng đọc hình:Kĩ năng đọc hình là một kĩ năng quan trong nhất trong giải hình. Nếu đọc được hình t[r]
Giáo án soạn theo mô hình trường học mới gồm các hoạt động A – Hoạt động khởi động B – Hình thành kiến thức mới C – Hoạt động luyện tập D,E– Hoạt động ứng dụng và tìm tòi mở rộng (Về nhà ) I. Mục tiêu Biết được hai tam giác bằng nhau. Cách viết các kí hiệu thể hiện sự bằng nhau của hai tam giác Bi[r]
Bài tập hình học lớp 9 Bài 1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại M,N,P. Chứng minh rằng: 1. Tứ giác CEHD, nội tiếp . 2. Bốn điểm B,C,E,F cùng nằm trên một đường tròn. 3. AE.AC = AH.AD; AD.BC = BE.AC. 4.[r]
IMỤC TIÊU Giúp học sinh: Hình thành được công thức tính diện tích tam giác (thuộc quy tắc tính). Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác . Thực hành tính đúng diện tích tam giác dựa vào số đo cho trước. HSNK làm được bài tập 2 II CHUẨN BỊ Chuẩn bị hai hình tam giác bằng nhau, keo, kéo. IIICÁC[r]
Sử dụng bài 55 để chứng minh rằng: 56. Sử dụng bài 55 để chứng minh rằng: Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền của tam giác đó. Từ đó hãy tính độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh góc vuông theo độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông. Hướng dẫn: a) Giả[r]
Ngày giảng: Lớp 8A: .........2015 Tiết 44 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu 1. Kiến thức Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Có khái niệm về những hình đồng dạng. Tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. 2. Kỹ năng Biết tỉ số các cạnh tương ứng[r]
BÀI TẬP LẦN 1 BÀI TẬP 1: Chứng minh rằng nếu khối đa diện có các mặt là tam giác và mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh thì đó là khối tứ diện.. BÀI TẬP 2: Chứng minh rằng một khối đa diệ[r]
Bài 4.Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm M. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứađiểm C và tia Mx sao cho AMx = B .a/ Chứng minh rằng: Mx // BC, Mx cắt AC.b/ Goị D là giao điểm của Mx và AC. Lấy N nằm giữa C và D. Trên nửa mặt phẳngbờ AC không chứa B vẽ tia Ny sao cho CNy = C .Chứng[r]
Những kinh nghiệm bổ ích cho giáo viên, học sinh THCS Trong môn Toán nói chung và Hình học nói riêng, việc dạy học các khái niệm Toán học có một vị trí quan trọng hàng đầu. Việc hình thành một hệ thống các khái nệm Toán học là nền tảng của toàn bộ kiến thức toán, là tiền đề hình thành khả năng vận d[r]
Bài 29. Trên hình 90, các tam giác ABC va A'B'C' có cạnh chung là BC=3cm. rnCA= CA'= 2c m, Bài 29. Trên hình 90, các tam giác ABC va A'B'C' có cạnh chung là BC=3cm. CA= CA'= 2c m, = nhưng hai tam giác đó không bằng nhau. Tại sao ở đây không thế áp dùng trường hợp c.g.c để kết luận hai tam giá[r]
Bài 1 : Cho A’B’C’ và ABC ( như hình vẽ ) Em nhận xét gì về sự “ liên quan hình dáng “ của hai tam giác trên Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau Tính các tỉ số rồi so sánh các tỉ số đóBài 2 : Cho các tam giác sau đây là đồng dạng . Hãyviết các cạnh tương ứng tỉ lệ ; Các góc tương ú[r]
Gia sư Thành Đượcwww.daythem.edu.vnChuyên đề: ph-¬ng ph¸p tam gi¸c b»ng nhauMôn: Hình họcLớp: 7I. Mục tiêuSau khi học xong chuyên đề học sinh có khả năng:1.Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh haitam giác bằng nhau; Nắm được các[r]
Bài 1. Cho tam giác ABC. M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Chứng minh rằng: a) b) c) Bài 2. Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi các hệ thức: . Chứng minh MN AC. Bài 3. Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn . CMR : B, C, D thẳng hàng.[r]
==.22SK2SA + AK2.2Câu 8. Phân tích. Đề bài cho tọa độ điểm A (−1; −1) và đường thẳng BN : 7 x − y −19 = 0 nênVậy (SMC ) hợp với ( ABC ) một góc α thỏa mãn sin α =ta tìm mối liên hệ giữa hai đối tượng này về góc hoặc khoảng cách. Bằng các dữ kiện trong đề bàiđã cho ta chứng minh[r]
2. Chứng minh điểm H cách đều ba cạnh của tam giác DEF.----------------------HẾT--------------------HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI CUỐI NĂMMÔN TOÁN – LỚP 8BàiNội dungĐiểm22x + 4 xy − 5 yPhân tích các đa thức sau thành nhân tử:= x 2 + 4 xy + 4 y 2 − 9[r]
82Tuần : 14Tiết : 28Ngày soan 15 / 11 / 2009Ngµy day: 19 / 11 / 2009Trường THCS Nguyễn Huệ Giáo án Đại số 7 ? GV: Trần Thò LâmHĐ 2 : Trường hợp bằng nhau: góc − cạnh − góc− HS: Đọc ? 1 − HS: Nêu cách vẽ ∆ A’B’C’− HS: Lên bảng vẽ− HS: Lên bảng đo và nhận xét: cạnh AB và cạnh A’B’[r]
Chứng minh định lí "Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân" qua bài toán sau: Cho hình thang ABCD 18. Chứng minh định lí "Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân" qua bài toán sau: Cho hình thang ABCD (AB = CD) có AC = BD. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC,[r]
Một số phương pháp sử dụng diện tích trong chứng minh hình học Ví dụ1 Cho hình bình hành ABCD. Từ điểm B vẽ một cát tuyến cắt cạnh CD tại điểm M. Từ điểm D vẽ một cát tuyến cắt cạnh BC tại điểm N sao cho BM=DN. Gọi I là giao điểm của BM và DN. Chứng minh khoảng cách từ A đến BM bằng khoảng cách từ A[r]