123doc bai tap vat li máy biến áp +truyền tải điện năng 11123doc bai tap vat li máy biến áp +truyền tải điện năng 11123doc bai tap vat li máy biến áp +truyền tải điện năng 11123doc bai tap vat li máy biến áp +truyền tải điện năng 11123doc bai tap vat li máy biến áp +truyền tải điện năng 11[r]
giai bai tap sgk tieng anh lop 9 unit 2 write language focus giai bai tap sgk tieng anh lop 9 unit 2 write language focus giai bai tap sgk tieng anh lop 9 unit 2 write language focus giai bai tap sgk tieng anh lop 9 unit 2 write language focus giai bai tap sgk tieng anh lop 9 unit 2 write language f[r]
Bài 10. Tốc độ chuyển động có hướng của ion Bài 10. Tốc độ chuyển động có hướng của ion Na+ và Cl- trong nước có thể tính theo công thức: v = μE, trong đó E là cường độ điện trường, μ có giá trị lần lượt là 4,5.10-8 m2/(V.s). Tính điện trở suất của dung dịch NaCl nồng độ 0,1 mol/l, cho rằng toàn[r]
2. Dùng một thước milimet đo 5 lần khoảng cách s giữa hai điểm A,B đều cho một giá trị như nhau bằng 798mm. Tính sai số phép đo này và viết kết quả đo. 2. Dùng một thước milimet đo 5 lần khoảng cách s giữa hai điểm A,B đều cho một giá trị như nhau bằng 798mm. Tính sai số phép đo này và viết kết q[r]
Phân tích lực là gì? 4. Phân tích lực là gì? Nêu cách phân tích một lực thành hai lực thành phần đồng quy theo hai phương cho trước. Hướng dẫn: Học sinh tự làm
3. Cho công thức tính vận tốc tại B: 3. Cho công thức tính vận tốc tại B: v = và gia tốc rơi tự do: g = . Dựa vào các kết quả đo ở trên và các quy tắc tính sai số đại lượng đo gián tiếp, hãy tính v, g, ∆v, ∆g, δv, δg và viết các kết quả cuối cùng. Trả lời: Áp dụng công thức tính sai số tỉ đối δv[r]
Dùng một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất 0.001 s để đo n lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A (vA = 0) đến điểm B, kết quả cho trong Bảng Dùng một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất 0.001 s để đo n lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A (vA = 0) đến[r]
8. A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 15 km/h đang rời ga. B ngồi trên 8. A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 15 km/h đang rời ga. B ngồi trên một toa tàu khác chuyển động với vận tốc 10 km/h đang đi ngược chiều vào ga. Hai đường tàu song song với nhau. Tính vận tốc của B[r]
7. Một ô tô A chạy đều trên một đường thẳng với vận tốc 40 km/h. Một ô tô B đuổi 7. Một ô tô A chạy đều trên một đường thẳng với vận tốc 40 km/h. Một ô tô B đuổi theo ô tô A với vận tốc 60km/h. Xác định vận tốc của ô tô B đối với ô tô A và của ô tô A đối với ô tô B. Trả lời: Chọn chiều dương là c[r]
6. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đểu chuyển động như nhau hỏi toa nào đang chạy? 6. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đểu chuyển động như nhau hỏi toa nào đang chạy? A.[r]
5. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10 km. Một khúc 5. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu? A. 8 km/h B. 10 km/h C. 12 km/h D. Một đ[r]
4. Chọn câu khẳng định đúng. 4. Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.[r]
3. Trình bày công thức công vận tốc trong trường hợp các chuyển động cùng phương, cùng chiều (cùng phương và ngược chiều). 3. Trình bày công thức công vận tốc trong trường hợp các chuyển động cùng phương, cùng chiều (cùng phương và ngược chiều). Trả lời: HS tự làm
15. Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Hãy tính tốc độ góc và tốc 15. Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Hãy tính tốc độ góc và tốc độ dài của tàu đối với trục quay của Trái Đất. Biết bán kính của Trái Đất là 6400 km. Trả lời: Trái Đất quay quanh trục c[r]
Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. 5. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. a) Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực ? A. 1N B. 2N C. 15N D. 25N b) Góc giữa hai lực đồng quy bằng bao nhiêu ? Hướng dẫn: Do Trong trường hợp tổng quát F2 = + 2F[r]