Câu 2 (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + 5m + 1 = 0, m là tham số a) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt b) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm dương. Câu 3 (1,0 điểm) Cho biểu thức f(x) = (m – 1)x[r]
sin 2x − 3 sin 2x + 4 = 0.44(HSG Thanh Hóa 2002-2003)13. Giải phương trình:√sin x + sin x + sin2 x + cos x = 1(HSG Thanh Hóa 2003 - 2004)14. Giải phương trình: 4cos2 x − 4 cos 2xcos2 x − 6 sin x cos x + 1 = 0(HSG Thanh Hóa 2007 - 2008)15. Giải phương trình:sin3 x − cos3 xsin x −[r]
32). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 3 B). m C). m D). m 3 33). Bất phương trình có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1)(4; + ∞) B). ( 1; 4) C). ( 4; 1) D). ( ∞; 4)(1; + ∞) 34). Bất phương trình 3x2 + 2x 5 > 0 có tập nghiệm là : A). B). C). R D). R [r]
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm... 4. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm a) (m - 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0; b) (3 - m)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 = 0. Hướng dẫn. a) Với m = 2 phương trình trở thành 2x + 4 = 0 có 1 nghiệm. Loại giá trị[r]
Ứng với mỗi t thỏa mãn t 2 thì phương trình (1) có nghiệm. Vậy m 7 là đáp số của bài toán. CHÚ Ý QUAN TRỌNGChú ý 1Trong bài toán này nếu đề bài thay đổi câu hỏi, bởi các chuỗi câu hỏi sau:Tìm m để phương trình:1) có 1 nghiệm thực duy nhất.2) có 2[r]
A). R B). R C). D). 46). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 4 m 6 B). m 6 C). m 6 D). m 6 47). Bất phương trình 2x2 + 5x + 7 0 có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1 ; + ∞) B). 1; C). ; 1 D). ( ∞; 1; + ∞) 48). Bất phương trình có tập n[r]
Bài 3 (2 điểm) Cho phương trình: x2 – (2m – 1)x + m2 = 0 (x là ẩn) a) Tìm m để phương trình trên có một nghiệm là x = -1 b) Tìm điều kiện của m để phương trình trên có nghiệm. c) Gọi x1; x2 là 2 nghiệm phương trình trên. Tì[r]
18). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 0 B). m = 3 C). m 3 D). 0 m 3 19). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). (1; 2 B). ( ∞; 2 C). 2; + ∞) D). 1; 2 20). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; 24; + ∞) B). 1; 0 C). 0; D). 1; 0 24; + ∞[r]
Câu 1 (1.5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: Câu 2 (1.5 điểm)1) Giải các phương trình:a. 2x2 + 5x – 3 = 0b. x4 2x2 – 8 = 0Câu 3 ( 1.5 điểm)Cho phương trình: x2 +(2m + 1)x – n + 3 = 0 (m, n là tham số)a) Xác định m, n để phương trình có hai nghiệm 3 và 2.b) Trong trường hợp m = 2, tìm số nguyên dươn[r]
2 Tìm giá trị của tham số_m_ để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.. 1a Viết phương trình các đường tiếp tuyến chung của hai đường tròn có phương trình.[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2014 TP Đà Nẵng Bài 1: (2,5 điểm) Cho hàm số y = ¼ x2 và y = ½ x + 2 a, Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b, Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị đó. Bài 2 (2,0[r]
b/Tìm m để phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng ( - ; )2 2G/ Cho phương trình : sin3x – cos3x = m (1)a/ Giải phương trình khi m = 1b/ Tìm m để phương trình (1) có đúng 3 nghiệm thuộc đoạn [ 0 : ]H/ Cho phư[r]
PHẦN I: ĐẠI SỐCHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau). Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức.Bài 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn. Bài 2: Thực hiện phép tính. Bài[r]