HÌNH HỌC 10 – CƠ BẢNCHƯƠNG III :PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNGBÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGI ) Mục tiêu:1)Kiến thức:-Giúp học sinh tái hiện và củng cố một số kiến thức:+ Cách viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng.+ Vị trí tương đố[r]
- x0) : (y’0 - y0 ) : (z’0 - z0 ) VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC MẶT PHẲNG1. Vị trí tương đối của hai đường thẳng0 0 0:x x y y z zda b c− − −= =' ' '0 0 0' :' ' 'x x y y z zda b c− − −
RÈN LUYỆN kỹ NĂNG tìm lời GIẢI bài TOÁN về PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG mặt PHẲNG RÈN LUYỆN kỹ NĂNG tìm lời GIẢI bài TOÁN về PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG mặt PHẲNG RÈN LUYỆN kỹ NĂNG tìm lời GIẢI bài TOÁN về PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG mặt PHẲNG RÈN LUYỆN kỹ NĂNG tìm lời GIẢI bài TOÁN về PHƯƠN[r]
Bài tập Đường Thẳng Và Mặt Phẳng Trong Không Gian GV: Đỗ Văn Thọ 11 điểm B’, D’. Giả sử các đường thẳng A’B’ cắt AB tại M, C’D’cắt CD tại N, A’C’ cắt AC tại K và B’D’ cắt BD tại H. Chứng minh rằng 4 điểm M, N, K, H thẳng hàng Bài 35: Trong mặt phẳng[r]
x 4 y 1 x 3y 7 031AC 1; 2 là vecto chỉ phương của ACPhương trình đường thẳng BC :x2 y 0 2x y 4 012Đường cao AH nhận BC 3;1 làm một vec tơ pháp tuyến. Phương trình đường cao AHPhương trình đường thẳng AC :3 x 4 1 y 1 3x y 13[r]
⇒ ∈⊂Vậy M là điểm chung của ( α).và ( β) chừa đường thẳng dHoạt động 3: Chữa bài tập 3Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng+ Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập số 1+ Chỉnh sửa, hoàn thiện+ Nghe, hiểu nhiệm vụ+ HS lên bảng+ HS khác nhận xétBài 3 : Gọi d1 , d[r]
9. Đường thẳng d qua một điểm A và cắt cả 2 đường a, b. 9. Đường thẳng d song song với một đgth và cắt cả 2 đường a, b. Viết phương trình mp(A,a), đặt là ( ). viết phương trình mp(B,a), đặt là ( ). Viết PTTS của d là giao tuyến của ( ), ( )
BÀI TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG Oxycó đề và hướng dẫn giải.......................................................................................................................................
Dạy học giải toán về phương trình đường thẳng, đường tròn trong mặt phẳng cho học sinh cuối cấp THPT theo phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề (LV thạc sĩ)Dạy học giải toán về phương trình đường thẳng, đường tròn trong mặt phẳng cho học sinh cuối cấp THPT theo phương pháp phát hiện và giải quy[r]
Phương trình đường thẳng là nội dung kiến thức quan trọng học sinh được học trong chương trình hình học lớp 10, tuy nhiên việc khái quát kiến thức và phân loại ra các kiểu bài tập có tính đặc trưng cơ bản đối với học sinh còn gặp nhiều khó khăn. Là một giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy chương t[r]
23;0) là trọng tâmtam giác ABC. Tìm tọa độ A;B;C.Bài 17: B-2002Trong Oxy; cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(1/2;0); đường thẳng AB có pt: x-2y+2 = 0 và AB=2AD. Tìm tọa độ A; B; C; D biết hoành độ A âm.Bài 18: 2002Trong Oxy; cho tam giác ABC vuông tại A. Đường thẳng BC có
( )x x x x ty y y y t= + −= + − hoặc phương trình chính tắc là 1 12 1 2 1x x y yx x y y− −=− −6) Lưu ý từ PTTS suy ra PTTQ ta có thể làm mất bằng pp cộng đại số ; hoặc có ur =>nr . từ PTTQ suy ra PTTS ta cũng cónr => ur hoặc đặt x = t rồi thế vào pt => yIII. Vị trí tươ[r]
My F(x, y) = 10x – 2y + 7 = 0 Vậy quỹ tích phải tìm là đường thẳng (L) có phương trình 10x – 2y + 7 = 0. 1Ví dụ 2: Lập phương trình quỹ tích tâm của những đường tròn tiếp xúc với trục Ox và đi qua điểm A(1, 2). Giải Gọi (L) là quỹ tích những tâm đường tròn tiếp xúc với trục O[r]
SỞ GD VÀ ĐT TUYÊN QUANGTRƢỜNG THPT ATK TÂN TRÀOCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc---------------------------SÁNG KIẾN KINH NGHIỆMMột số bài toán phƣơng trình đƣờng thẳng trong chƣơng trìnhhình học 10, năm học 2015 - 20161. Sơ lƣợc về lý lịch- Họ và tên: Phạm[r]
TRANG 10 THUVYIENDIENTU.ORG Phương pháp giải các bài toán thuộc loại này ngoài việc sử dụng các kiến thức về đường thăng trong hình học giải tích, còn sử dụng nhiều đến các phép tính về [r]
B. Theo chương trình nâng cao : Câu 4b (2,0 điểm)Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(3;–2;–2), B(3;2;0) ,C(0;2;1) ,D(–1;1;2). 1) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). 2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là A và tiếp xúc với mp(BCD). Tìm tọa độ tiếp[r]
+∫3) Tìm GTLN, GTNN của hàm số f x x x x3 2( ) 2 3 12 1= + − + trên đoạn 1;3 − .Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB = a, góc giữa mặtbên và mặt đáy bằng 060. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)A. Theo chương trình chuẩn :Câu 4a (2,0 điểm) <[r]
) có phương trình Ax +By +Cz +D’ = 0 (1)- Theo điều kiện đề : d(I,β) = R ; giải tìm D’.- Thế vào (1) được phương trình tiếp diện (β).BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MẪU – THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2008 – 2009 Môn thi : TOÁNThời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian giao đềI. PHẦN CHUNG C[r]
1. Chứng minh: Hai đường thẳng (d) và AB chéo nhau. 2. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng (d).Câu 5.a (1.0 điểm)Giải phương trình 23 4 0z z− + = trên tập hợp số phức.B. Theo chương trình Nâng cao :[r]