THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH GYM

Tìm thấy 3,431 tài liệu liên quan tới từ khóa "THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH GYM":

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (Past perfect tense)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
1. Khẳng định:
S + had + VpII
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
VpII: động từ phân từ II
Ví dụ:
He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.)
They had finished their work right before the deadline last week[r]

7 Đọc thêm

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 15 CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 15 CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí2. Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khácVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí3. Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng trong câu điều kiện loại III (Diễn tả một giả định không có thậtt[r]

8 Đọc thêm

VIẾT LẠI CÂU QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH CÓ ĐÁP ÁN

VIẾT LẠI CÂU QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH CÓ ĐÁP ÁN

 My father hasn’t seen his brother since nearly 20 years.. The last time I went swimming was when we were in Spain.[r]

18 Đọc thêm

DONG TU P6

DONG TU P6

When I arrived, the lesson started. (hai hành động tuần tự: tôi đến rồi bài học bắt đầu) Phân biệt hiện tại hoàn thànhquá khứ hoàn thànhShe has been waiting for 2 hours. (Một hành động kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại)She had been waiting for 2 hours when he cam[r]

4 Đọc thêm

TÀI LIỆU ÔN THI TIẾNG ANH LỚP 12 THAM KHẢO (10)

TÀI LIỆU ÔN THI TIẾNG ANH LỚP 12 THAM KHẢO (10)

(Past Continuous)S + was/were + V_ing (-)S + wasn’t/weren’t + V_ingWas/Were + S + V_ing?at + giờ quá khứ, …..at that very moment, at10:00 last night, and thismorning (afternoon).7.Thì quá khứ hoàn thành:(Past Perfect)S + had + V3/edS + hadn’t + V3/edHad + S + V3/ed8.Thì quá k[r]

5 Đọc thêm

BÀI GIẢNG DẠNG BÀI HOÀN THÀNH CÂU PHẦN 2

BÀI GIẢNG DẠNG BÀI HOÀN THÀNH CÂU PHẦN 2

Các lựa chọn khác sai cấu trúc79. D. She often treats her twenty – year - old son as though he were baby. Cấu trúc cụm tính từ dạng:Số từ - danh từ (số ít). Cấu trúc câu giả định: ... as though + S + were/V(ed) = như thể ai đó ...Các lựa chọn khác sai cấu trúc80. B. Despite several warnings, the swi[r]

14 Đọc thêm

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ 84 MẪU CÔNG THƯỜNG GẶP CÓ VD DỄ HIỂU

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ 84 MẪU CÔNG THƯỜNG GẶP CÓ VD DỄ HIỂU

Ex: I am tired now.She wants to go for a walk at the moment.Do you understand your lesson?3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect•Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O•Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O•Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + OTừ nhận biế[r]

Đọc thêm

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH

4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):S + was/were + V_ing + OTừ nhận biết: While, at that very moment, at 10 0 last night, and this morning(afternoon).Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đãxảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành đ[r]

8 Đọc thêm

BAO CAO QUẢN LÍ NĂNG LƯỢNG

BAO CAO QUẢN LÍ NĂNG LƯỢNG

hạn và dài hạn. Loại hình kiểm toán này sẽ có thể xác định tất cả các biện pháp bảo tồn nănglượng thích hợp cho cơ sở, tham số hoạt động của nó. Một phân tích tài chính chi tiết được thựchiện cho từng biện pháp dựa trên các ước tính thực hiện chi tiết, các khoản tiết kiệm chi phí vậnhành cụ thể, và[r]

14 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨ

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ QUÁ KHỨ

thân)=> Hành động xảy ra một khoảng thời gian trong quá khứ, trướcmột mốc thời gian khác.3. I had prepared for the exams and was ready to do well.(Tôi đã chuẩn bị kĩ càng cho bài kiểm tra và sẵn sàng để làm tốt) => Hànhđộng xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác.4[r]

6 Đọc thêm

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH tóm lược – bài 5

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TÓM LƯỢC – BÀI 5

Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần.
VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]

6 Đọc thêm

Tổng hợp các thì trong tiếng anh

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết

Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]

5 Đọc thêm

ĐỀ KIỂM TRA HKII TIẾNG ANH 6

ĐỀ KIỂM TRA HKII TIẾNG ANH 6

2/ She works in a hospital.…… ……3/ On Sunday evenings, she always eats in a restaurant with her friends. …… ……A. 2.Trả lời các câu hỏi ( 1, 5 điểm)1/ Where is Rita from?………………………………………………………………………………….2/ When does she start work?………………………………………………………………………………….3/ What does she do on Saturdays?….....[r]

Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

BÀI TẬP VỀ CÁC THÌ TƯƠNG LAI TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN

25- Henry ………into the restaurant when the writer was having dinner.A. was goingB. wentC. has goneD. did go Tương tự câu 4; khi nhà văn đang ăn tối thì Henry đi vào nhà hàng”.26- He will take the dog out for a walk as soon as he …….dinner.A. finishB. finishesC. will finishD. shall have finished Câu[r]

9 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

Chuyên đề 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH.
1) HIỆN TẠI:
Hiện tại đơn Simple Present
Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous
2) QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn Simple Past
Thì quá[r]

6 Đọc thêm

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Cách dùng(+) S + shall/will + have been +– By … for (+ khoảng thời gian) – By– Diễn tả 1 hành động bắt đầu từV_ing + Othen – By the timequá khứ và kéo dài đến 1 thời(-) S + shall/will + NOT+ haveđiểm cho trước ở tương lai, vàbeen + V_ing + Ovẫn chưa hoàn thành. Ex: + By(?) (Wh)shall/will + S+[r]

5 Đọc thêm

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

đến.)→ Hành động "study" đã diễn ra trong khoảng thời gian 3 giờ trước khi bạn đến.Ken had been smoking for 30 years when he finally gave it up. (Tính đến thời điểm Ken từ bỏ thuốclá thì ông ấy đã hút thuốc được 30 năm.)- diễn tả một hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác.e.g. I had bee[r]

26 Đọc thêm

BAI TAP VE THI QK DON VA QK TIEP DIEN (1)

BAI TAP VE THI QK DON VA QK TIEP DIEN (1)

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]

6 Đọc thêm