I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 1. Khẳng định: S + had + VpII Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ VpII: động từ phân từ II Ví dụ: He had gone out when I came into the house. (Anh ấy đã đi ra ngoài khi tôi vào nhà.) They had finished their work right before the deadline last week[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí2. Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khácVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí3. Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng trong câu điều kiện loại III (Diễn tả một giả định không có thậtt[r]
When I arrived, the lesson started. (hai hành động tuần tự: tôi đến rồi bài học bắt đầu) Phân biệt hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thànhShe has been waiting for 2 hours. (Một hành động kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại)She had been waiting for 2 hours when he cam[r]
Các lựa chọn khác sai cấu trúc79. D. She often treats her twenty – year - old son as though he were baby. Cấu trúc cụm tính từ dạng:Số từ - danh từ (số ít). Cấu trúc câu giả định: ... as though + S + were/V(ed) = như thể ai đó ...Các lựa chọn khác sai cấu trúc80. B. Despite several warnings, the swi[r]
Ex: I am tired now.She wants to go for a walk at the moment.Do you understand your lesson?3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect•Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O•Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O•Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + OTừ nhận biế[r]
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):S + was/were + V_ing + OTừ nhận biết: While, at that very moment, at 10 0 last night, and this morning(afternoon).Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đãxảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành đ[r]
hạn và dài hạn. Loại hình kiểm toán này sẽ có thể xác định tất cả các biện pháp bảo tồn nănglượng thích hợp cho cơ sở, tham số hoạt động của nó. Một phân tích tài chính chi tiết được thựchiện cho từng biện pháp dựa trên các ước tính thực hiện chi tiết, các khoản tiết kiệm chi phí vậnhành cụ thể, và[r]
thân)=> Hành động xảy ra một khoảng thời gian trong quá khứ, trướcmột mốc thời gian khác.3. I had prepared for the exams and was ready to do well.(Tôi đã chuẩn bị kĩ càng cho bài kiểm tra và sẵn sàng để làm tốt) => Hànhđộng xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác.4[r]
Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần. VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]
2/ She works in a hospital.…… ……3/ On Sunday evenings, she always eats in a restaurant with her friends. …… ……A. 2.Trả lời các câu hỏi ( 1, 5 điểm)1/ Where is Rita from?………………………………………………………………………………….2/ When does she start work?………………………………………………………………………………….3/ What does she do on Saturdays?….....[r]
25- Henry ………into the restaurant when the writer was having dinner.A. was goingB. wentC. has goneD. did go Tương tự câu 4; khi nhà văn đang ăn tối thì Henry đi vào nhà hàng”.26- He will take the dog out for a walk as soon as he …….dinner.A. finishB. finishesC. will finishD. shall have finished Câu[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]
Cách dùng(+) S + shall/will + have been +– By … for (+ khoảng thời gian) – By– Diễn tả 1 hành động bắt đầu từV_ing + Othen – By the timequá khứ và kéo dài đến 1 thời(-) S + shall/will + NOT+ haveđiểm cho trước ở tương lai, vàbeen + V_ing + Ovẫn chưa hoàn thành. Ex: + By(?) (Wh)shall/will + S+[r]
đến.)→ Hành động "study" đã diễn ra trong khoảng thời gian 3 giờ trước khi bạn đến.Ken had been smoking for 30 years when he finally gave it up. (Tính đến thời điểm Ken từ bỏ thuốclá thì ông ấy đã hút thuốc được 30 năm.)- diễn tả một hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác.e.g. I had bee[r]
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]