a. Diện tích xung quanh xung quanh của hình nón cụt là hiệu của hình nón lớn và hình nón nhỏ khi cắt hình nón bởi mặt phẳng song song với đáy : Sxq nón cụt = (r1- r2)l trong đó : r1 là bán kính đáy lớn r2 là bán kính đáy bé l là đường sinh b. Thể tíc[r]
tích c a hình nón c t ệ ể ủ ụ• ụ0'+. ượ$'•$'l ườ•1 /2$ ệ ụ( )1 2π= +xqS r r lThể tích hình nón cụt là : ( )2 21 2 1 213V h r r r rπ= + +1r2rhl2rBài t p 18 S[r]
Khi quay một tam giác vuông góc AOC một vòng quanh cạnh gócvuông OA cố định thì được một hình nón.1 Hình nónKhi quay một tam giác vuông góc AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định thì được một hìnhnón.- Cạnh OC tạo nên đáy của hình nón, là một hình nón tâm O.- Cạnh A[r]
Trường THCS Đạ M’Rơng Năm học 2009-2010I. Mục Tiêu:- HS được củng cố, khắc sâu các khái niệm về hình nón, hình nón cụt.- Rèn kó năng tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón, hìnhnón cụt thông qua một số bài toán thực tế.II. Chuẩn Bò:-[r]
DiÖn tÝch xung quanh vµ thÓ tÝch h×nh nãn, h×nh nãn côtTiÕt 60. §2C¸i qu¹t Hoa tai Gèi tùa ®Çu ( cña ghÕ trªn xe «-t«) Đ Tiết 60 - 2 Hình nón Hình nón cụt- Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt 1.Hình nón: Khi qu[r]
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáoVề dự hội thi giáo viên giỏi tỉnh năm học 2007-2008 Môn : Toán 9Giáo viên thực hiên: Nguyễn Thị Thu Hoà 1. H×nh trô ® îc t¹o thµnh nh thÕ nµo? ViÕt c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh, thÓ tÝch h×nh trô.2. ViÕt c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh qu¹t trßn?[r]
3D.138πcm3Câu 19: Một hình nón có bán kính đáy là R , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó . Khi đó thể tích hình nón bằng :A.cm3B. πR3 cm3C. cm3 D.Một kết quảkhácCâu 20 : Hình ch÷ nhËt ABCD khi quay quanhBC thì tạo ra :A.Một hình trụ A. Một hình[r]
TRệễỉNG THCS PHONG THAẽNHTO :TOAN -LY Một số vật thể quanh ta mang hình dáng những hình không gian mà chúng ta tìm hiểu trong tiết học hôm nay .Chiếc nón bài thơ Cái chụp đèn Mái lều ở khu du lịch HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA [r]
l = 2 2h r 400 20+ = = cmDiện tích xung quanh của hình nón là:xqS .r.l .12.20 240= π = π = π cm23. Thể tích hình nón: h: Chiều cao của hình nón4. Hình nón cụt: 4. Củng Cố: - GV cho HS nhắc lại các công thức đã được học. 5. Dặn Dò: - Về nhà học bài theo vở[r]
1 0,5đ1 1,5đ1 0,5đ3 2,5đTổng 4 3đ3 4đ3 3đ10 10đPhòng giáo dục huyện nam sáchMã đềToan 9-015-2134-5861-0414-6đề kiểm tra môn toán kỳ IIThời gian lam bài 15 phút tiêt 61A/ Trắc nghiệmCâu 1(3đ) Khoanh tròn và chữ cái của khẳng định mà em cho là đúng .A. Hình nón có độ dài đờng sinh bằng chi[r]
N¨m hoc: 2009 - 2010 4Giáo án hình học lớp 9 – §µo Quang MinhTIẾT 60 : HÌNH NÓN - HÌNH NÓN CỤT - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤTA - MỤC TIÊU : HS cần :- Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón: Đáy, mặt xung quanh, đư[r]
HS tự chuẩn bị.589Đ1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụxMô hình Hình trụ.2 ĐủThớc kẻ.1GV :Mợn Phòng TB,HS tự chuẩn bị.32 59 9 Luyện tậpx Máy chiếu, thớc 4 Đủ Thớc kẻ, bút dạ, 4 GV :Mợn Phòng TB,Kế hoạch sử dụng đồ dùng môn Toán 9 Năm học : 2009-2010 Giáo viên[r]
= Hình nón H ình nón cụt Diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt.1. Hình nón:*Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định ta đ ợc một hình nón:AOC* Cạnh OC quét nên đáy của hình nón* A gọi là đỉn[r]
( )0a 1. Xác định hệ số a biết rằng đồ thị của hàm số đã cho cắt đờng thẳng : 2 3d y x= + tạiđiểm A có tung độ bằng 1.2. Vẽ đồ thị (P) của hàm số ứng với giá trị a vừa tìm đợc trong câu 1) và vẽ đờng thẳng dtrên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm thứ hai B của (P) và d.Bài 5: (1,25 điể[r]
GƯƠNG NÓN CỤT Gương nón cụt thường dùng để phản xạ lên mặt thu phẳng đặt tại đáy nón, luôn được quay để vuông góc với tia nắng.. GƯƠNG NÓN Gương nón được dùng để phản xạ lên mặt thu hình[r]
4 , 1r cm r cm= =, đựng đầy nớc. Ngời ta thả mộtquả bi hình cầu bằng kim loại vào thì nó đặt vừa khíthình nón cụt (hình vẽ). Tính thể tích khối nớc còn lạitrong cốc.Đáp án và thang điểmNội dung1.1A = ( ) ( )2 22 22 2 3a b a b+ = 2 22 2 3a b a b+ 1IJ Vi 2a =; b = 1 thỡ A = 2 2 2 2 3+[r]
tính diện tích tam giác vuông.Hình 101.+ GV yêu cầu HS quan sát hình 102.Và suy nghĩ tìm cách giải theo kiếnthức bài học.+ GV gọi 2 HS lên bảng giải. Sau đónhận xét bài của HS trên bảng và mộtsố HS dới lớp.+ GV cho HS thảo luận nhóm bài 24nếu còn thời gian.Hình 103* Diện tích to[r]
4 , 1r cm r cm= =, đựng đầy nớc. Ngời ta thả mộtquả bi hình cầu bằng kim loại vào thì nó đặt vừa khíthình nón cụt (hình vẽ). Tính thể tích khối nớc còn lạitrong cốc.Đáp án và thang điểmNội dung1.1A = ( ) ( )2 22 22 2 3a b a b+ = 2 22 2 3a b a b+ 1IJ Vi 2a =; b = 1 thỡ A = 2 2 2 2 3+[r]
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.c) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình (1) sao cho không phụ thuộc vào m.Bài 5: (2,5 điểm)Cho đường tròn (O ; R) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm).a) Chứng minh ABOC là[r]
2 2π π=Theo giả thiết ta có:25 552 2π π= ⇒ =r rGọi h là đường cao của hình nón thì: 2 225 525 34 2h l r= − = − =Vậy thể tích của khối trụ là V = 221 1 5 5 125 3. . 33 3 2 2 24r hππ π = = ÷ 0,250,25