Đại số 7 Trường THCS Hùng Vương 1 Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 2 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Hs nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp[r]
Bài mới: Hoạt động của GV Họat động của HS Ghi bảng TRANG 2 - GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?. - Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số?[r]
Ngày dạy : 18/8/2009 lớp 7ATuần : 01Tiết : 2Tên bài dạy : CộNG , TRừ Số HữU TỉI/ Mục tiêu: - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .- Có kỹ năng làm phép tính cộ[r]
Giáo án Đại số 7 năm học 2020-2021 cung cấp đến các bạn gồm 2 bài học: tập hợp các số hữu tỉ; cộng, trừ số hữu tỉ. Mời các bạn cùng tham khảo giáo án để hỗ trợ cho công tác biên soạn giáo án, bài giảng nhằm xây dựng tiết học hiệu quả và sinh động hơn.
1.Hoạt động 1:ổn định lớp, báo cáo sĩ sốHĐ của Giáo viên HĐ của Học sinh Ghi bảng2. Hoạt động 2 kiểm tra bài cũ (7 ph). Nêu quy tắc cộng trừ số hữu tỉ áp dụng làm bài tập 8 sgkNêu quy tắc chuyển vế áp dụng làm bài 9 sgk3. .Hoạt động 2[r]
Giáo án Đại Số 7 GV: Đỗ Thừa TríI. Mục Tiêu:- HS năm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập Q.- Có kó năng cộng, trừ hai số hữu tỉ nhanh và chính xác.- Có kó năng áp dụng được quy tắc chuyển vế.II.[r]
Giáo án Đại Số 7 GV: Đỗ Thừa TríI. Mục Tiêu:- HS năm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập Q.- Có kó năng cộng, trừ hai số hữu tỉ nhanh và chính xác.- Có kó năng áp dụng được quy tắc chuyển vế.II.[r]
1 10 9 10 9 9 9 10 10 101 10 7 10 6 6 10 9 10 10XạthủAXạthủB00a) Tính điểm trung bình của từng xạ thủ.b) Có nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng ng ời. 1.Bài1 Giải: a) Ta có bảng tần số Xạ thủ A Xạ thủ BGiá trị (x)Tần số (n)Các tích (x.n)8910569 N = 20405490
- Hoỹc sinh veợ ồớ baớng Hot ng 2: 1. Giỏ tr tuyt i ca mt s hu t - GV: Giỏ tr tuyt i ca mt s hu t tng t nh giỏ tr tuyt i ca mt s nguyờn, - HS tr li. x x 0 I/ Giaù trở tuyóỷt õọỳi cuớa mọỹt sọỳ hổợu tyớ : neỏu nu nu vỏỷy giaù tr tuyt i ca mt s hu t x l gỡ? - GV: Cho HS lm ?1 - Sau ú GV[r]
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT_MÔN: ĐẠI SỐ 7 Đề 1: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.Câu 1: Cho đơn thức 223xy zt− đơn thức nào đồng dạng với đơn thức đã cho:a) 23xyzt−b) 22xyz t−c) 26xy ztd) 223x yzt−Câ[r]
− ; 157 ; 113− . 4/Hãy viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số :0,(34) ; 0,(5) ; 0,(123) ; 0,(25) .Tiết 10 : LUYỆN TẬP1/Tìm hai số x , y biết :a) 2x = 5y và x + y = -21 .b) 3x = 4y và 2x – 3y = -12 .2/Tính độ dài các cạnh của 1 tam giác , biết chu vi là 22 cm và c[r]
Đề tơi làm tham khảo đường tải nhiều !Kiểm tra học kì INăm học: 2010 - 2011(Gồm Đại số+Hình học)I.Mục tiêu: -Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về phép tốn luỹ thừa với số mũ tự nhiên; cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân, về đ/l tỉ lệ thuận, t[r]
Ngày giảng: /12/2010Tiết 37 KIỂM TRA CHƯƠNG II Thời gian: 45 phútI. MỤC TIÊU:1. kiến thức: - Học sinh hiểu được một số khái niệm phân thức đại số, tính chất cơ bản của phân thức, quy đồng mẫu nhiều phân thức, cộng , trừ phân thức đại số.2. Kỹ năng:- N[r]
Tính giá trị của biểu thức 2m+n tại m= -7 và n = 3?GV: Yêu cầu HS xem thêm Ví dụ 1 trang 27 SGKKL: Với mỗi giá trị khác nhau của biến thì biểu thức có những giá trị khác nhau.GV. Cho HS làm ví dụ 2 VD2: Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 5x +1 tại x = -2 và tại x = 23GV: N[r]
của biến.3 2 5 2 3( ) 15 5 5 4 2P y y y y y y y= + − − − − Tiết 61: Luyện tập cộng, trừ đa thức một biếnBÀI GIẢIBài 1 : Câu a) Thu gọn p(x) và Q(x)3 2 3525( 15 245)P y yy y yy y− −− −+=3 3 2 2515 4 25 5y yy y yy + −= − −− +5 311 2y yy+=[r]
Hs thảo luận theo nhóm.- Gv gọi nhóm có lời giải nhanh nhất lên trình bày.Đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải.Nhóm khác nhận xét?-GV nhận xét.-Qua các VD, nêu tóm tắt cách giải hpt bằng phương pháp cộng?-Nhận xét?-GV chốt lại.(Bảng phụ)• Trường hợp thứ nhất:(Các hệ số của cùng một ẩn nà[r]