CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ A/ Mục tiêu: - Học sinh nắm vững qui tắc cộng,trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kỉ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. - Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế” B/[r]
312 18300 25−⇒ >−Hoạt động 6:Hướng dẫn về nhà– Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. – Bài tập về nhà số 2b; 3a,c; 4; 5 (tr 7, 8 SGK) và số 1,3,4,8 (tr 3,4 SBT)– Ôn tập quy tắ[r]
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: _ Học sinh hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của một sốá hữu tỉ. _ Xác đònh được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. _ Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ A/ Mục tiêu: - Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kyî năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế” B/ Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài tập 14/12 SGK HS ôn tập qui tắc nhân, chia <[r]
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A/ Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính to[r]
Đề tơi làm tham khảo đường tải nhiều !Kiểm tra học kì INăm học: 2010 - 2011(Gồm Đại số+Hình học)I.Mục tiêu: -Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về phép tốn luỹ thừa với số mũ tự nhiên; cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân, về đ/l tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, t[r]
+ 3(x-1)(x+1) = 5x(x+1) c) (8-5x)(x+2) + 4(x-2)(x+1) + (x-2)(x-2) =0d) 4 (x-1)(x+5) (x+2)( +5) = 3(x-1)(x+2) 1Ôn tập T8 GV: Vũ Hoàng SơnBài 2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ Khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỉ Định nghĩa trong đại số 7 đợc chuyển hoàn toàn sang tr-ờng hợp các đa[r]
Ngày soạn: Tiết :7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) A. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và một thương. - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. B. Chuẩn bị: Bảng phụ. C. Tiến trình Dạy - Học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h[r]
VD1: Biu din s hu t 45;43trờn trc s -2 -1 0 3/4 1 5/4 2 3 VD2: Biu din s 32 trờn trc s. -2 -1-2/3 0 1 2 3 Hoạt động 4: 3. So sánh hai số hữu tỉ (10 phút) - GV: So sỏnh 2 phõn s: 3
Đề tơi làm tham khảo đường tải nhiều !Kiểm tra học kì INăm học: 2010 - 2011(Gồm Đại số+Hình học)I.Mục tiêu: -Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về phép tốn luỹ thừa với số mũ tự nhiên; cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân, về đ/l tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, t[r]
Đề tơi làm tham khảo đường tải nhiều !Kiểm tra học kì INăm học: 2010 - 2011(Gồm Đại số+Hình học)I.Mục tiêu: -Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về phép tốn luỹ thừa với số mũ tự nhiên; cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân, về đ/l tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, t[r]
+ 3(x-1)(x+1) = 5x(x+1) c) (8-5x)(x+2) + 4(x-2)(x+1) + (x-2)(x-2) =0d) 4 (x-1)(x+5) (x+2)( +5) = 3(x-1)(x+2) 1Ôn tập T8 GV: Vũ Hoàng SơnBài 2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ Khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỉ Định nghĩa trong đại số 7 đợc chuyển hoàn toàn sang tr-ờng hợp các đa[r]
Trờng THCS Kế hoạch phụ đạo học sinh yếu kém môn toán Lớp 7AI- Đặc điểm tình hình chung lớp 7A.- Hầu hết học sinh trong trờng đều là con em nông thôn nên điều kiện học tập cònhạn chế.- Học sinh về t tởng nhận thức, động cơ học tập, thái độ học tập cha đúng đắn, chatích cực học tập.- Thời gian giành[r]
Một mở rộng hữu hạn F bậc n của trờng các số hữu tỉ Q, đợc gọi là _trờng các số đại số bậc n The field of algebraical numbers_.Từ lâu, các bài toán đợc nhiều nhà toán học quan tâm, thờng[r]
Nờu những tính chất thường gặp của phép toán hai ngôi. Xây dựng ví dụ minh họa. Nhiệm vụ 4: Nêu định nghĩa các phần tử đặc biệt của phép toán hai ngôi. Xây dựng ví dụ minh họa. Nhiệm vụ 5: é?nh nghia phép toán cảm sinh của một phép toán hai ngôi. Cho vớ d? minh họa. Đánh giá Hãy trả lời các câu hỏi[r]
CA:: (C: Đa thức; C 0)6. Quy tắc đổi dấu: BA = BA = - BA= - BA.7. Mọi phân thức có hệ số hữu tỷ đều viết đợc dới dạng PTĐS có TT; MT là những đa thức có hệ số nguyên.8. Hai BTĐS bằng nhau trên tập S nếu chúng có cùng giá trị với mọi giá trị của biến lấy trên S.9. Rút gọn PT: - định nghĩa : Rút gọn p[r]
( ); ; 3 ; -3 ; -3 ;2 2 ; ;3 3 ; Ơ Â ÔÂ ÔƠ Â ÔNhanh tay nh n th ng (5 b n lm nhanh nh t v ỳng s nh n c i m 10 u tiờn c a n m h c ) NỘI DUNGNỘI DUNG1. 1. Số hữu tỉ
- Đa số giáo viên trong trờng có trình độ chuẩn , có kinh nghiệm giảng dạy , yên tâm công tác . Bản thân luôn có tinh thần trách nhiệm trong công việc , luôn tìm tòi tham khảo sách hớng dẫn , tài liệu nâng cao , học hỏi phơng pháp dạy học mới , kinh nghiệm của đồng nghiệp .*) Về học sinh :- Nhìn chu[r]
−số hữu tỉ âm :3 1; ; 47 5−−−số hữu tỉ không âm củng khôngdương :02−3. So sánh hai số hữutỉ :*Để so sánh hai số hữutỉ ta viết chúng dướidạng phân số rồi sosánh hai phân số đó. * Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm : +Viết hai số hữu t[r]