CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ PPT

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ PPT":

BÀI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

BÀI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

( ); ; 3 ; -3 ; -3 ;2 2 ; ;3 3 ; Ơ Â ÔÂ ÔƠ Â ÔNhanh tay nh n th ng (5 b n lm nhanh nh t v ỳng s nh n c i m 10 u tiờn c a n m h c ) NỘI DUNGNỘI DUNG1. 1. Số hữu tỉ

9 Đọc thêm

Đại số 7 - Tập hợp Q các số hữu tỉ pps

ĐẠI SỐ 7 - TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ PPS

Tập hợp Q các số hữu tỉ A. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z  Q. - Biết biểu diễn số[r]

7 Đọc thêm

GIẢI BÀI TẬP TRANG 7 8 SGK TOÁN LỚP 7 TẬP 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

GIẢI BÀI TẬP TRANG 7 8 SGK TOÁN LỚP 7 TẬP 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

Giải bài tập trang 7, 8 SGK Toán lớp 7 tập 1: Tập hợp Q các số hữu tỉA. Tóm tắt lý thuyết tập hợp Q các số hữu tỉ1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉsố có thể viết dưới dạng a/b với a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệulà Q2. Biểu diễn số hữu tỉ[r]

3 Đọc thêm

Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ pot

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 7 - TIẾT 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ POT

6 a.Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương b.Số hữu tỉ âm nhỏhơn số tự nhiên c.Số 0 là số hữu tỉ dương d.Số nguyên âm không là số hữu tỉ âm e.Tập hợp ¤ gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ

7 Đọc thêm

Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

TIẾT 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

3 5 3 30 175 42 187) ( ) ( )7 2 5 70 70 70 70a− − −+ − + − = + + =4 2 7 4 2 7 56 20 49 27) ( )5 7 10 5 7 10 70 70 70 70c− − − = + − = + − =2) Bài 7 (t10/sgk)5 1 ( 4) 1 116 16 16 4− − + − − −= = +Viết số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm?516−

10 Đọc thêm

LÝ THUYẾT TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

LÝ THUYẾT TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và khôngphụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉsố có thể viết dưới dạngvới a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệu là Q2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục[r]

1 Đọc thêm

TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

Số hữu tỉ Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ Ví dụ: 3; 0,5; 0; 257; … Ta có thể nói: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với a,b thuộc Z, b khác 0

Đọc thêm

SỐ HỮU TỈ

SỐ HỮU TỈ

trên sơ đồ Ven .NZQR7−31−0123254−( )3,0−π2− Ti t : 20ế ÔN T P CH NG IẬ ƯƠ I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R : RQZN ⊂⊂⊂RI ⊂Φ=∩ QI* Chú ý : RQI =∪

16 Đọc thêm

T4 - ĐẠI 7

T4 - ĐẠI 7

Số ở bông hoa : –105.“Nối các số ở những chiếc lá bằng dấu cácphép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặcđể được một biểu thức có giá trị đúng bằng sốở bông hoa” :4.(–25) + 10 : (–2) = –100 + (–5) = –105:×:-8 :21−= 16= = =2561×-2 =1281−HS nhận xét bài làm của hai đội.4. Dặn dò học sin[r]

5 Đọc thêm

TIẾT 19 TOÁN 7

TIẾT 19 TOÁN 7

Ngy son : 17/10/2010Ngy dy : 18/10/2010Tiết 19Thực hành sử dụng máy tính Casio hoặc máy tính có chứcnăng tơng đơng để giải toán.A.Mục tiêu bài học:1. Kin thc: Giúp học sinh biết sử dụng máy tính để giải các bài tập.2. K nng: - Bit s dng mỏy tớnh Casio hoc Vinacan rỳt gn phn s, thchin cỏc phộp tớnh[r]

4 Đọc thêm

GIAO AN TOAN 7 TUAN 1

GIAO AN TOAN 7 TUAN 1

GV hướng dẫn HS làm các bàitập 1 , 2 , 3 trang 7 , 8 SGK.IV.Hướng dẫn về nhà : Làm bài 4 , 5 SGK tr 8 Hướng dẫn bài 4tr8 SGk : Khi a , b cùng dấu thì a/b mang dấu gì ? Khi a , b trái dấu thì a/b mang dấu gì ?Tiết 2 : soạn 22/8/09 CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈI.Mục tiêu : _ HS nắm vững các quy tắc cộng[r]

4 Đọc thêm

IN DE KT DAI 7 CI

IN DE KT DAI 7 CI

Kiểm tra 45I/ Trắc nghiệm khách quan: (4điểm) Câu1:(1điểm). Điền dấu ì thích hợp vào ô trốngCác khẳng định Đúng Saia). Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dơng,số 0 và các số hữu tỉ âmb). Số hữu tỉ âm lớn hơn số 0c).Số 0 kh[r]

2 Đọc thêm

Giáo án môn toán - Số học - Từ tiết 1 đến tiết 2

GIÁO ÁN MÔN TOÁN - SỐ HỌC - TỪ TIẾT 1 ĐẾN TIẾT 2

Chương 1: SỐ HỮU TỈSỐ THỰCNgày 5/9 Tiết 1 1 TẬP HP CÁC SỐ HỮU TỈI.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan h[r]

6 Đọc thêm

TOÁN LỚP 7

TOÁN LỚP 7

Ta có: 1 732 2002− = −=vì –7<0Do đó:7 0 1: 3 02 2 2hay< − <Chú ý: sgk* Số hữu tỉ âm<số hữu tỉ 0< số hữu tỉ dương• Củng cố, luyện tập chung Bảng phụ, hợp tác nhóm Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào saia.Số

6 Đọc thêm

VÂN - DS 7 - TUẦN 11 - TIET 22

VÂN - DS 7 - TUẦN 11 - TIET 22

caoTổngTên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.KT:Biết được số hữu tỉsố viết được dưới dạng với a, b là các số ngun và b khác 0.7KN:- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ<[r]

5 Đọc thêm

GIÁO ÁN TOÁN 7 KỲ I

GIÁO ÁN TOÁN 7 KỲ I

Ta có: 1 732 2002− = −=vì –7&lt;0Do đó:7 0 1: 3 02 2 2hay&lt; − &lt;Chú ý: sgk* Số hữu tỉ âm&lt;số hữu tỉ 0&lt; số hữu tỉ dương• Củng cố, luyện tập chung Bảng phụ, hợp tác nhóm Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào saia.Số

6 Đọc thêm

Bài soạn CAC BAI NANG CAO VE CAN THUC

BÀI SOẠN CAC BAI NANG CAO VE CAN THUC

= Bài 33. Cho A a a ab,= +B b b ab= + (với a, b&gt;0)a) So sánh tổng A + B và tích A.B khi a b 3+ = và ab 1=.b) Chứng minh rằng nếu a b+ và ab là những số hữu tỉ thì tổng A+Bvà tích A.B cũng là những số hữu tỉ.Bài 34. Giả sử a1. Chứng minh rằng:2 khi a 2A a 2 a 1 a 2[r]

4 Đọc thêm

So thuc

SO THUC

1. Số thực:?1 Cách viết x R cho ta biết ∈Tập hợp các số thực được kí hiệu là R. - Số hữu tỉsố vô tỉ được gọi chung là số thực.x là một số thực.điều gì ?Tiết 18: Điền các dấu thích hợp vào ô vuông:∈∈ a) 3 Q ; 3 R ; 3 I ;5 Q I ;;R ;b)c) Z ; IN d)I .; ;∈ ∉ ⊂Q ;0,2(35)∈∈∉

17 Đọc thêm

bai tap 7

BAI TAP 7

hiệu: xy hay x: y7) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: 00x neu xxx neu x= &lt; |x| x; |x| = |-x|; |x|0 B/. Một số ví dụ giải toán: VD1: a) Cho hai số hữu tỉ: ab và cd với (b &gt; 0, d &gt; 0).

14 Đọc thêm

hot hot de thi hoc ki 1

HOT HOT DE THI HOC KI 1

( 1)mx yx m y m+ =+ − = có vô số nghiệm.A). Không có. B). -1 hoặc 2. C). -1. D). 2. 7). Cho tập hợp A có 50 phần tử và tập hợp B có 60 phần tử, biết tập hợp A ∪ B có chứa 100 phần tử khi đó tập hợp A ∩ B có bao nhiêu phần tử?A). 15. B). 50. C). 5. D). 10. 8). Phương trình x(x-1)(x-2)(x-3) = 0 có[r]

10 Đọc thêm