THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - V

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "Thuật ngữ hàng hải - V":

Thuật ngữ về hàng hải

THUẬT NGỮ VỀ HÀNG HẢI

A
Abatement
Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...)
Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...)
Accept except
Chấp nhận nhưng loại trừ
Thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu sử dụng trong giao dịch để chỉ mình chấp nhận một số điều khoản hoặc chi tiết nào đó nhưng không chấp nhận các phần khác b[r]

48 Đọc thêm

Thuật ngữ căn bản về chống sét và nồi đất

THUẬT NGỮ CĂN BẢN VỀ CHỐNG SÉT VÀ NỒI ĐẤT

Tiêu chuẩn chống sét và nối đất cho các công trình hiện nay đang có
nhiều phát triển đổi mới trên phạm vi thế giới. Trong thời đại bùng nổ
công nghệ hiện nay, các thành phần điều khiển và truyền thông nhạy nhiễu
ngày càng hiện diện nhiều trong các công trình. Do đó các kỹ thuật và
tiêu chuẩn chống s[r]

177 Đọc thêm

THUẬT NGỮ ÂM NHẠC ANHVIỆT

THUẬT NGỮ ÂM NHẠC ANHVIỆT

Improvisation: (Anh) Ngẫu hứng, ứng diễn, ứng tác.Inganno: (Ý) Kết hờ, kết giả.Instrument: (Pháp) Nhạc cụ, công cụ.Instrumentation: (Anh, Đức , Pháp) Phối khí.A tempo: (Ý) Trở lại tốc độ đầu- vào nhịp.Interval, Intervalle: (Anh, Pháp) Quãng âm thanh.Introduction: (Anh, Pháp) Khúc dạo đầu.Invention:[r]

13 Đọc thêm

Thuật ngữ và Kí hiệu mối hàn trong bản vẽ theo các tiêu chuẩn quốc tế.

THUẬT NGỮ VÀ KÍ HIỆU MỐI HÀN TRONG BẢN VẼ THEO CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ.

các ký hiệu mối hàn×
các thuật ngữ và ký hiệu mối hàn×
ký hiệu mối hàn trong bản vẽ kỹ thuật×
các ký hiệu mối hàn trên bản vẽ×
thuật ngữ và ký hiệu hàn×
kí hiệu đường hàn trên bản vẽ kt
Thuật ngữ và Kí hiệu mối hàn trong bản vẽ theo các tiêu chuẩn quốc tế.

14 Đọc thêm

THUẬT NGỮ ANH VĂN HÓA HỌC

THUẬT NGỮ ANH VĂN HÓA HỌC

THUẬT NGỮ ANH VĂN HÓA HỌCSTTA1Acid (n)Axit2Acidic (a)Thuộc axit3Activation energy (n)Năng lương hoạt hóa4Addition polymerization reaction (n)Phản ứng cộng trùng hợp5

2 Đọc thêm

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng Việt

THUẬT NGỮ BÓNG ĐÁ TRONG TIẾNG VIỆT

1. Tính cấp thiết của đề tàiTrong xu thế phát triển mạnh mẽ chung của toàn thế giới, việc khoa học kỹ thuật nhân loại ngày một tiến bộ và phát triển, thì việc xuất hiện nhiều những lĩnh vực tri thức mới, nhận thức mới và các khái niệm mới là nhu cầu chung tất yếu của toàn nhân loại. Việc toàn cầu hó[r]

97 Đọc thêm

Hiệu quả của đọc hiểu phân tầng với sự phát triển kỹ năng đọc hiểu của sinh viên chuyên ngữ năm nhất Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

HIỆU QUẢ CỦA ĐỌC HIỂU PHÂN TẦNG VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU CỦA SINH VIÊN CHUYÊN NGỮ NĂM NHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Hiệu quả của đọc hiểu phân tầng với sự phát triển kỹ năng đọc hiểu của sinh viên chuyên ngữ năm nhất Trường Đại học Hàng hải Việt NamHiệu quả của đọc hiểu phân tầng với sự phát triển kỹ năng đọc hiểu của sinh viên chuyên ngữ năm nhất Trường Đại học Hàng hải Việt NamHiệu quả của đọc hiểu phân tầng vớ[r]

52 Đọc thêm

Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hải

THUẬT NGỮ DÙNG TRONG NGÀNH HÀNG HẢI

Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hải

88 Đọc thêm

XÂY DỰNG TÀI LIỆU GIẢNG DẠY BỔ TRỢ MÔN GIAO TIẾP GIAO VĂN HÓA CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

XÂY DỰNG TÀI LIỆU GIẢNG DẠY BỔ TRỢ MÔN GIAO TIẾP GIAO VĂN HÓA CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Xây dựng tài liệu giảng dạy bổ trợ môn Giao tiếp giao văn hóa cho sinh viên chuyên ngữ trường Đại học Hàng Hải Việt NamXây dựng tài liệu giảng dạy bổ trợ môn Giao tiếp giao văn hóa cho sinh viên chuyên ngữ trường Đại học Hàng Hải Việt NamXây dựng tài liệu giảng dạy bổ trợ môn Giao tiếp giao văn hóa[r]

72 Đọc thêm

THUẬT NGỮ TRÁNH VA NHÉ HÀNG HẢI

THUẬT NGỮ TRÁNH VA NHÉ HÀNG HẢI

thuật ngữ tránh va nhé:.1 A vessel is : 1 tầu thì.....~ overtaking … (cardinal points/half cardinal points) of us.: (đang vượt)~ on opposite course. (đối hướng)~ passing on port side / starboard side. (qua mạn trái/mạn phải).2 A vessel is crossing from port side. (cắt hướng từ mạn trái[r]

Đọc thêm

BÀI 6. THUẬT NGỮ

BÀI 6. THUẬT NGỮ

4. TỔNG KẾT:Câu hỏi: Thuật ngữ là gì? Nêu đặc điểm của thuật ngữ.- Là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học côngnghệ và dùng trong văn bản khoa học công nghệ.- Đặc điểm:+ Mỗi thuật ngữ chỉ được biểu thị bằng một khái niệmvà ngược lại một khái niệm chỉ đượ[r]

26 Đọc thêm

THUẬT NGỮ QUẢN TRỊ NHÂN SỰ

THUẬT NGỮ QUẢN TRỊ NHÂN SỰ

258 Problem solving interiew Phỏng vấn giải quyết vấn đề259 Production/Services managerment Quản trị sản xuất dịch vụ260 Profit sharing Chia lời261 Programmed intruction Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình262 Promotion Thăng chức263 Psychological tests Trắc nghiệm tâm lý264 Punishment Phạt265 Qu[r]

9 Đọc thêm

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN

8) Thuật ngữ điện và chữ viết tắt tiếng Anh.KÝGIẢI THÍCH HOẶC MÔ TẢGIẢI NGHĨAHIỆUACB controlĐiều khiển cầu dao máy phát điệnACB tripNgắt (sự cố) cầu dao máy phát điệnAccessoriesPhụ tùng; vật phụ thuộcAdjustable wrench/MonkeyMỏ lết (clê vạn năng)wrenchAAIRKhông khíAptomat (dâp hồ quang[r]

13 Đọc thêm

THUẬT NGỮ Y KHOA TIẾNG ANH

THUẬT NGỮ Y KHOA TIẾNG ANH

THUẬT NGỮ Y TẾ (MEDICAL TERMINOLOGY)

Dị ứng (Allergy) Kiểm tra sức khỏe tổng quát, khám bệnh (General CheckUp, Physical Examination) Khám bệnh (Examination) Nhập viện (Admission to Hospital)
Xuất viện (Discharge from Hospital) Triệu chứng (Symptom) Dinh dưỡng (Nutrition) Tiểu sử bệnh xá (Clinical[r]

8 Đọc thêm

THUẬT NGỮ NGHÀNH NHỰA

THUẬT NGỮ NGHÀNH NHỰA

TRANG 1 TIẾNG VIỆT ANH PHÁP PHỤ GIA Additive Additif CHẤT CHỐNG OXY HÓA Antioxidant Antioxidant TÁC NHÂN CHỐNG TĨNH ĐIỆN Antistatic agent Agent antistatique NÒNG XY-LANH Barrel Cylindre [r]

2 Đọc thêm

Tiểu luận cao học Mối quan hệ báo chí và dư luận xã hội

TIỂU LUẬN CAO HỌC MỐI QUAN HỆ BÁO CHÍ VÀ DƯ LUẬN XÃ HỘI

I. DƯ LUẬN XÃ HỘIDư luận xã hội, (hay công luận) là một hiện tượng đời sống xã hội quen thuộc mà mỗi cá nhân, tổ chức (bao gồm cả quốc gia), trong cuộc sống hàng ngày, thường phải quan tâm và tính toán đến. Những người theo học ở Liênxô (cũ) thường sử dụng thuật ngữ “dư luận xã hội” (dịch trực tiếp[r]

16 Đọc thêm

THUẬT NGỮ ĐIỆN TỰ ĐỘNG HÓA

THUẬT NGỮ ĐIỆN TỰ ĐỘNG HÓA

Bạn hiểu rõ những ghi chú , chú thích hay những thuật ngữ thường được dùng trong chuyên ngành điện tự động hóa? Những thuật ngữ đó biểu thị những cái gì. Đôi lúc bạn gặp khó khăn bới những từ ngữ đó nó làm bạn không thể thực hiện công việc một cách suôn sẻ nhất. Tài liệu này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn[r]

44 Đọc thêm

BÀI TẬP MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ MANAGERIAL ACCOUNTING (72)

BÀI TẬP MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ MANAGERIAL ACCOUNTING (72)

đúng đắn của thông tin chi phí sản phẩm.Thứ hai: Khi lựa chọn hạch toán chi phí theo phương pháp hạch toán chi phíđầy đủ thì giá thành sản phẩm của doanh nghiệp dễ làm méo mó thông tin trong raquyết định kinh doanh do các vấn đề mà phương pháp này chưa giải quyết được.Phương pháp này sẽ hạch toán tấ[r]

6 Đọc thêm

HỆ THỐNG THUẬT NGỮ PHI NHÂN THỌ

HỆ THỐNG THUẬT NGỮ PHI NHÂN THỌ

ra vào hoặc đỗ tại cầu cảng, bảo đảm an toàn cho tàu. Chủ tàu đưa thuật ngữ nàyvào hợp đồng thuê tàu, nhằm đặt trách nhiệm cho người thuê tàu chọn cảng nướcsâu bảo đảm tàu không chạm đáy lúc ra vào cũng như lúc làm hàng tại cảng. Tuynhiên, ở một số cảng mà độ sâu cầu cảng có phần bị hạ[r]

56 Đọc thêm

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG MARKETING

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG MARKETING

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG MARKETINGAAdvertising: Quảng cáoAuction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giáBBenefit: Lợi íchBrand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệuBrand awareness: Nhận thức nhãn hiệuBrand equity: Giá trị nhãn hiệuBrand loyalty: Trung thành nhãn hiệuBrand mark: Dấu hiệ[r]

6 Đọc thêm