Giáo viên: Ths. Tống Thiên LongKIỂM TRA BÀI CŨEm hãy viết gọn các tổng sau bằng cách dùng phép nhân: 3 3 3 3 3+ + + +3.5=a a a a+ + +.4a=?. . .a a a a =§7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:?. . .a[r]
n thừa số an = a . a . … . a (n 0)≠Định nghĩa:a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: ?1 . Điền vào chỗ trống cho đúng:Luỹ thừa Cơ số số mũ Giá trị của luỹ thừa 72 ….. ….. ….. 23 ….. ….. ….. ….. 3 4 .....7 2349283481 BT1(56/27). Viết gọn các tích sa[r]
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN A> MỤC TIÊU - Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số, … - Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số -[r]
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên. Nhânvà Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ SốA. Kiến thức cần nhớ:1. Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng aa^n = a*a* *a {n thừa số, n >=2}a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.Trường hợp đặc biệt:[r]
Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗithừa số bằng a:A. Tóm tắt kiến thức:1. Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:an=(n ≠ 0)a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước a1 = a.a2 còn được gọi là bình phương của a.a3[r]
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂNNgười thực hiện: TRẦN THỊ HIỆP Năm học : 2007 - 2008 1.Viết tổng thành tích : a +a +a +a = 4a2. Tính tích : 2 . 2 . 2 = 8a .a .a . a = ?1.KIỂM TRA LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN -NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN[r]
- Học sinh biết viết gọn một tích cĩ nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa , biết tính giá trị của các lũy thừa , biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.. - Học sinh thấy được lợi í[r]
bài.Lũy thừa với số mũ tự nhiên.Tích hai lũy thừa cùng cơ số.4.a3.4 Tiết 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.•I.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:•1).Nêu cách viết gọn các tích sau:• a/ 2 .2[r]
GIÁO ÁN TỰ CHỌN 12 NĂM HỌC 2008 - 2009TUẦN 13 CHỦ ĐỀ HÀM SỐ MŨ LÔGRITBÀI TẬP LŨY THỪA TIẾT 13I. Mục tiêu : + Về kiến thức : Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên , căn bậc n ,lũy thừ với số mũ hữu tỉ+ Về kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa
GV: Tích các số giống nhau chảng hạn a.a.a.a ta viết gọn là a4 , đó là một lũy thừaGV:Lũy thừa bậc n của a là gì ?GV giới thiệu cơ số, số mũCho HS làm ?1GV nhận xét chỉnh sửaGV nhấn mạnh:+ Cơ số cho biết gtrị mỗi thừa số bằng nhau.+ Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau.GV đi đ[r]
2 . 2 . 2 a.a.a.aa.a.a.aviết gọn như thế nào?viết gọn như thế nào? Tiết 12: Tiết 12: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.NHIÊN.NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐSỐ 1. Lũy thừa với [r]
- Rút gọn biểu thức có chứa lũy thừa vớio số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực - Tính giá trị biểu thức có chứa lũy thừa vớio số mũ nguyên, số mũ hữutỉ, số mũ thực - Chứng minh hệ thức có chứa lũy thừa vớio số mũ nguyên, số m[r]
2/ (431 - 1031 + 2531)(231 + 531) HD: Áp dụng hằng đảng thức (A2-AB+B2)(A+B) = A2 + B2 3/Bài mới: HĐ1: Khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 8’ -GV cho học sinh biết với số vô
Trường THCS Tân Thành GV:Đỗ Văn Phú CHUYÊN ĐỀ NANG CAO TOÁN 6: TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG CỦA MỘT LŨY THỪAI. Mục tiêu:- Giúp Học Sinh ôn tập lại những kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên.Qua đó biết cách tìm ra được chữ số tận cùng của một lũy thừa với những số tự nhiên<[r]
1 94§6. Phép trừ và phép chia Luyện tập2 1011§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.1 125§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số1 13 Luyện tập §7,81 14§9. Thứ tự thực hiện các phép tính1 15Luyện tập 2 16, 176 Kiểm tra 45 phút 1 187§10.[r]
d/)4()(12xyyx + = |x-y| -GV cho học sinh nhắc lại công thức 2A = ? -Yêu cầu học sinh -HS nhận xét bài làm của bạn và đề xuất cách giải khác. HĐ 2:Giải các bài tập dang pt và bpt mũ TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 10’
hiệnTiết theoPPCT1§1. Tập hợp. phần tử của tập hợp1 1§2. Tập hợp các số tự nhiên1 2§3. Ghi số tự nhiên 1 32§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con1 4 Luyện tập 1 5§5. Phép cộng và phép nhân1 63Luyện tập1 7Luyện tập 1 8§6. Phép trừ và phép chia1 94Luyện tậpLuyện tập[r]