Chuyên đề 4: Các nguyên tố phi kim ( C, Si, N, P, O, S,Các nguyên tố halogen), và hợp chất của chúng. I. Phi kim (halogen - oxi, lưu huỳnh - cacbon, silic - nitơ, photpho): 3. Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo b[r]
NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT Lý thuyết Câu 201. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách. A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung d[r]
D. Phản ứng trùng hợp.Đáp án: CCâu 5: Câu nào sau đây phát biểu không đúng:A. Các hợp chất Hiđrocacbon khi cháy đều sinh ra khí CO2 và H2O.B. Điều kiện cho phản ứng giữa metan và khí Clo là ánh sáng.C. Liên kết đôi, ba trong hợp chất hữu cơ la ødo các liên kết đơn tạo thành nên rất bền[r]
Câu 3. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 4 làA. 8 và 8. B. 18 và 18. C. 8 và 18. D. 18 và 8.Câu 4. Dãy nguyên tố có các số hiệu nguyên tử nào sau đây đều là các nguyên tố s ?A. 3, 5, 12. B. 3, 11, 19. C. 11, 12, 13. D. 9, 10, 11.Câu 5. Trong bảng tuần ho[r]
PTK = tổng khối lợng các nguyên tửcó trong phân tử.áp dụng quy tắc hoá trị1. Tính hoá trị của 1 nguyên tố- Gọi hoá trị của nguyên tố cần tìm (là a)- áp dụng QTHT: a.x = b.y a = b.y/x- Trả lời2. Lập CTHH của hợp chất.- Gọi công thức chung cần lập- áp dụng QTHT: a.x = b.y ''x b[r]
D. Phản ứng trùng hợp.Đáp án: CCâu 5: Câu nào sau đây phát biểu không đúng:A. Các hợp chất Hiđrocacbon khi cháy đều sinh ra khí CO2 và H2O.B. Điều kiện cho phản ứng giữa metan và khí Clo là ánh sáng.C. Liên kết đôi, ba trong hợp chất hữu cơ la ødo các liên kết đơn tạo thành nên rất bền[r]
PTK = tổng khối lợng các nguyên tử có trong phân tử.áp dụng quy tắc hoá trị1. Tính hoá trị của 1 nguyên tố- Gọi hoá trị của nguyên tố cần tìm (là a)- áp dụng QTHT: a.x = b.y a = b.y/x- Trả lời2. Lập CTHH của hợp chất.- Gọi công thức chung cần lập- áp dụng QTHT: a.x = b.y ''x b[r]
Tiết 39, 40: Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá họcTiết 41: Luyện tập chơng 3Tiết 42: Thực hành : Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúngChơng 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu Tiết 43: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ.Tiết 44: Cấ[r]
( Bi TH ly im 15 phỳt)Tit 20: Kiểm tra 1 tiết về bazơ và muối.Chơng II: Kim loại Tit 21: Tính chất vật lí chung của kim loại. Tit 22: Tính chất hoá học của kim loạiTit 23: Dãy hoạt động hoá học của kim loại4Tit 24; Nhôm -kim tra 15 phỳt Tit 25: Sắt Tit 26: Hợp kim sắt: Gang, thépTit 27[r]
Tiết 20 Kiểm traChương II:Kim Loại( từ tiết 21- tiết 29)Tiết 21 Tính chất vật lý của kim loạiTiết 22 Tính chất hóa học của kim loạiTiết 23 Dãy hoạt động hóa học của kim loạiTiết 24 NhômTiết 25 SắtTiết 26 Hợp kim gang, thépTiết 27 Sư ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn[r]
Bài luyện tập ch ơng III - Lớp 9 THCS3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học1. Tính chất hoá học chung của phi kim - Tính chất hoá học của Clo - Tính chất hoá học của Cacbon và hợp chất Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.2. Tính chất hoá học của một số <[r]
Bài 4. Các nguyên tố nhóm VII đều là những phi kim mạnh tươngtự clo (trừ At)Bài 4. Các nguyên tố nhóm VII đều là những phi kim mạnh tương tự clo (trừ At): tác dụng với hầu hếtkim loại tạo muối, tác dụng với hiđro tạo hợp chất khí. Viết phương trình ho[r]
10% thì được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Oxit kim loại là A. ZnO. B. MgO. C. FeO. D. CaO. Trang 6/10 - Mã đề thi 485 Câu 15: Cho 3,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA, ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong BTH tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu đuợc 2,688lít khí H2 (đktc). Khối lượ[r]
(4)... trong nớc, khí H2S rất độc. Nguyên tử S có 2 electron độc thân ở phân lớp 3p tạo ra ...(5)...Trong hợp chất này nguyên tố S có số oxi hóa ..(6).. A B C D 1 lỏng khí hơi rắn 2 xốc hắc trứng thối khó chịu 3 nhẹ hơn nặng hơn gần bằng bằng 4 không tan tan ít tan khá mạ[r]
của hiđroxitvà tính axithay bazơcủa chúng8Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁCNGUYÊN TỐ HÓA HỌCII- QUAN HỆ GiỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ.VD: Nguyên tố Nitơ ô số 7 chu kì 2, nhóm VA. Xácđịnh tính chất hóa học của Nitơ.1.Nitơ là phi kim2.Hóa trị cao nhất với oxi[r]
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 14 LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Củng cố kiến thức: - Cấu tạo BTH - Quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố và hợp chất của chúng trong BTH (bán kính nguyên tử, năng lượng ion hoá, độ âm điện, tính kim loại-phi kim[r]
Họ và tên:…………………… KIỂM TRA VIẾTLớp:…………………………. MÔN: HOÁ HỌC 9ĐỀ:A. Phần Trắc Nghiệm: (6 điểm); Câu 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các tính chất hoá học sau:a/ Oxit bazơ + ................. → bazơb/ Oxit axit + ................. → Axitc/ Axit + ................ → Muối + nướcd/ Bazơ → ..........[r]
động màu vàng d) ở trên 4450C 4. lưu huỳnh ở thể quánh nhớt màu nâu đỏ 6.24 Hãy chọn từ và cụm từ thích hợp trong các phương án A,B cho dưới đây vào các ô trống (1), (2) của các câu sau: Nguyên tử lưu huỳnh có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là (1) ở trạng thái cơ bản, nguyên tử lưu huỳnh có (2[r]
ở nhiệt độ cao dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều kim loại , phi kim và các hợp chất trong các phản ứng hóa học nguyên tố oxi có hóa trò ( II ) - Viết được phương trình hóa học của oxi với S, P , Fe nhận biết khí oxi , cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất[r]
(4)... trong nớc, khí H2S rất độc. Nguyên tử S có 2 electron độc thân ở phân lớp 3p tạo ra ...(5)...Trong hợp chất này nguyên tố S có số oxi hóa ..(6).. A B C D 1 lỏng khí hơi rắn 2 xốc hắc trứng thối khó chịu 3 nhẹ hơn nặng hơn gần bằng bằng 4 không tan tan ít tan khá mạ[r]