BÀI LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ(Exercise on comparison)Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:Tính từ/ Trạng từSo sánh hơnSo sánh hơn nhất1. beautiful2. hot3. crazy4. slowly5. few6. little7. bad8. good9. at[r]
27 cách dùng của tính từ hệ thống súc tích ngắn gọn, dễ học, dễ nhớ 27 Vị trí của tính từ 1. Hiện tượng ngữ pháp: V+ adj (linking verbs) (La): 2.Hiện tượng ngữ pháp: “V+sb+adj” ( tân ngữ phức) 3.Hiện tượng ngữ pháp: Tính từ bắt buộc phải đứng sau danh từ nó bổ nghĩa khi đằng sau tín[r]
Tính từ là từ chỉ tính chất, dùng để miêu tả hoặc bổ nghĩa cho một danh từ hoặc một đại từ. Khi kết hợp với một danh từ để tạo thành một ngữ danh từ, tính từ đứng trước danh từ. Khi tính từ làm vị ngữ trong câu th&igr[r]
1. So sánh bằng với tính từ và trạng từ: Cấu trúc: S1 + V + as + adjadv + as + S2 + auxiliary V S1 + V + as + adj adv + as + O N pronoun Ví dụ: She is as tall as I am = She is as tall as me. (Cô ấy cao bằng tôi.) He runs as quickly as I do = He runs as quickly as me. (Anh ấy chạy nhanh như tôi.)
Tính Từ (tt) Giới từ tTếng Anh×tính từ trong tiếng anh×cấu tạo của tính từ trong tiếng anh×thứ tự các tính từ trong tiếng anh×thứ tự các loại tính từ trong tiếng anh×ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng anh×
Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPTrạng từ (Adv) – P2I. Tóm tắt bài giảng1. Trạng từ bổ nghĩa câu (Sentence adverbs)Những trạng từ này bổ nghĩa toàn bộ câu/ mệnh đề và thường diễn tả ý kiến của người nói/ người tườngthuật.A. Các trạng từ diễn tả mức độ của sự chắc chắn.a) a[r]
Đôi khi chúng ta bất giác không biết cứ mặc định từ tiếng anh nào có đuôi ly nghĩa là trạng từ nhưng không phải đâu bạn, vẫn còn rất nhiều từ có đuôi ly nhưng là tính từ 100% nhé Dưới đây là một số cách tính từ tiếng anh thống dụng mà ngay cả người thi Ilets, toeic, toeft vẫn rất dễ nhầm lẫn.Bên cạn[r]
I Từ có 2 âm tiết: 1 Với động từ: a Nếu âm tiết thứ hai của động từ có chứa một nguyên âm dài hoặc một nguyên âm đôi, hoặc kết thúc bằng hai phụ âm trở lên thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 2 Ví dụ: Apply əplai arrive əraiv attract ətrækt assist əsist b Nếu âm tiết thứ hai của động từ có ch[r]
Chapter – ADJECTINES & ADVERBSI/ Tính từ : (Adjectives)1. Định nghĩa: Adjs là từ được dùng để chỉ tính chất, màu sắc, kíchthước..của sự vật, hiện tượng2. Về mặt hình thức chúng ta có thể nhận biết tính từ ở các mẫu câusau :Ex: He was very ____The____ boy is very _____It is extr[r]
Nắm vững các điểm văn phạm căn bản Theo thầy Hoàng Xuân Sơn – Tổ trưởng tổ Ngoại ngữ Trường THPT Quảng Xương 2 (Thanh Hóa): Để môn Tiếng Anh đạt kết quả cao, HS cần nắm vững các điểm văn phạm căn bản và cách làm bài thi trắc[r]
Đề này là một đề rất hữu ích cho học sinh ôn thi học sinh giỏi lớp 6.Ngoài ra còn lưu ý: Soar “and “rocket” là hai động từ rất mạnh mẽ mô tả tăng lên khá cao. “Rocket” là bất ngờ hơn. Khi sử dụng từ này bạn không cần thêm trạng từ “Leap” cho thấy một sự gia tăng lớn và đột ngột. Với động từ này cũn[r]
- 16- từ BiênMột số cấu trúc câutrong tiếng Anhsoạn:Th.S Vương HữuVĩnh(không ... mà lại càng không).It's unbelieveable how he could have survived such a freefall, much less live to tellabout it on television.Thật không thể tin được anh ta lại có thể sống sót sau cú rơi tự do đó, chứ đừng nóiđến chuy[r]
BÀI LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪBài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.1. She is ....... singer I’ve ever met.A. worseB. badC. the worstD. badly2. Mary is ....... responsible as Peter.A. moreB. the mostC. muchD. asC. noisierD. noisy3. It is ....[r]
Tháng 10Tháng 11Tháng 129. Các mùa, thời tiết trong năm* Các mùa ( Seasons ) * Các loại thời tiết- Summer: Mùa hè- hot: nóng- Winter: Mùa đông - cold: lạnh- Spring: Mùa xuân- warm: ấm áp- Fall: Mùa thu- cool: mát mẻ10. Các giới từ chỉ vị trí:- In: ở trong; On: ở trên; At: ở tại;[r]
uniqueTổng đài tư vấn : +84 (4) 3519-0591 CTV : LÊ ĐỨC THỌ- Trang | 4 -Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamTài liệu học tập group https://www.facebook.com/groups/tienganh.cohuong.thayphuc.hocmai/Ngoại lệ: commitee có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.Quy tắc 16: Tất cả các trạng từ[r]
I. Trắc nghiệm: 4 câu ngữ pháp 1. Cách dùng từ để hỏi (who, when, where, what, which, why, how, whom) 2. Mạo từ (a, an, the) 3. Thì (hiện tại và hiện tại tiếp diễn) 4. Tính từ sở hữu 5. Câu hỏi đuôi 6. Trạng từ đứng sau tính từ 2 câu về phát âm (âm cuối, âm giữa) (nguyên âm hoặc phụ âm), dấu nhấ[r]
Các hình thức cấu trúc bổ nghĩa● Hình thức bổ nghĩa trước danh từMạo từ + trạng từ + tính từ + danh từ:an 3 increasingly 2 popular 1 hobby(a / an / the)1Danh từ phải đứng sau mạo từ.2Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ.Trạng từ đứng trước tính từ, bổ n[r]
CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪFormation of adverbsI- CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ1. Thông thường ta thêm đuôi “ly” vào sau tính từ:ADJ + LY -> ADVVí dụ:Fluent-> fluentlyBeautiful-> beautifullyInteresting-> interestinglyQuick-> quickly2. Chú ý khi thêm đuôi “ly”:-[r]