CÁC CÁCH DÙNG MỆNH ĐỀ IF

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁC CÁCH DÙNG MỆNH ĐỀ IF":

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3

Cấu trúc này được dùng khi ta muốn đặt một giả thiết ngược lại với điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.. - Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 3, mệnh đề IF dùng thì quá khứ hoàn thành, m[r]

1 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3

Cấu trúc này được dùng khi ta muốn đặt một giả thiết ngược lại với điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.. - Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 3, mệnh đề IF dùng thì quá khứ hoàn thành, m[r]

1 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3

Cấu trúc này được dùng khi ta muốn đặt một giả thiết ngược lại với điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ.. - Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 3, mệnh đề IF dùng thì quá khứ hoàn thành, m[r]

1 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1

Ta sử dụng câu điều kiện loại 1để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.. - Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hi[r]

1 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1

Ta sử dụng câu điều kiện loại 1để đặt ra một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại và nêu kết quả có thể xảy ra.. - Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hi[r]

1 Đọc thêm

The conditionals (câu điều kiện) I) Các cách dùng cơ bản.

THE CONDITIONALS (CÂU ĐIỀU KIỆN) I) CÁC CÁCH DÙNG CƠ BẢN.

a. Loại I.
Nếu mệnh đề IF diễn tả 1 hành động có thật và sẽ xảy ra ở tương lai hoặc hiện tại, hay 1 sự thật luôn luôn đúng, ta dùng cấu trúc:
If + S + Simple Present, S + will Simple Present modal Verb.
VD:
If I work late, I get tired.
If you get wet, you should change your clothes.
If I have money[r]

3 Đọc thêm

MỘT SỐ KINH NGHIỆM VỀ VIỆC DẠY CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES CONDITIONAL CLAUSES) CHO HỌC SINH THPT ĐẠT HIỆU QUẢ CAO

MỘT SỐ KINH NGHIỆM VỀ VIỆC DẠY CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES CONDITIONAL CLAUSES) CHO HỌC SINH THPT ĐẠT HIỆU QUẢ CAO

Trong chương trình tiếng Anh trung học phổ thông (THPT), câu điều kiện hay còn gọi là mệnh đề điều kiện (Conditional sentence or Conditional clause If clause) được bộ GD ĐT đưa vào giảng dạy một cách có hệ thống ở tất cả 3 khối lớp 10, 11, 12. Các dạng bài tập thực hành vận dụng về mệnh đề này chú[r]

19 Đọc thêm

Đại từ quan hệ và các dạng bài tập thường gặp trong tiếng anh

ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ
Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative
pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định
(defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non
defining clause).
Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]

5 Đọc thêm

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MÔN ANH KHỐI D NĂM 2007 VÀ 2010

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MÔN ANH KHỐI D NĂM 2007 VÀ 2010

mệnh đề.Câu 50: In my opinion, I think (A) this book is more interesting (B) than the other (C) one (D). Key: AGiải thích: Ta chỉ dùng In my opinion, hoặc I think. Cả 2 cụm từ này đều dùng để đưa ra ý kiến nên chỉ dùng 1 cụm từ trong 1 câu mà thôi.Mời các bạn xem thêm bài[r]

22 Đọc thêm

CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT

CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT

CÁC CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẶCBIỆT(Special forms of conditional sentences)I- CÂU ĐIỀU KIỆN LƯỢC BỎ “IF” (CÂU ĐIỀU KIỆNĐẢO NGỮ)Là câu điều kiện không có “if” và ta sử dụng cấu trúc đảo ngữ.* Đảo ngữ câu điều kiện loại I:Should + S + V(nguyên thể), S + will + V (nguyên thể)Ví dụ:- Câu đi[r]

5 Đọc thêm

ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH PHẦN 1

ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH PHẦN 1

D. It/ This có thể tiêu biểu cho một cụm từ hay mệnh đề đã đề cập ở trướcHe smokes in bed, though I don’t like it.(Anh ta hút thuốc trên giường mặc dù tôi không thích việc đó)He suggested flying, but I thought it would cost too much.(Anh ta đề nghị đi bằng máy bay, nhưng tôi nghĩ nó quá tốn k[r]

4 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng anh căn bản- bài 22: Câu điều kiện

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 22: CÂU ĐIỀU KIỆN

1. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 0 Cấu trúc câu điều kiện loại 0 dùng để diễn đạt những sự thật tổng quan, những dữ kiện khoa học luôn luôn xảy ra với một điều kiện nhất định. Ta còn có thể gọi câu điều kiện loại 0 là câu điều kiệ[r]

2 Đọc thêm

Ngữ pháp ôn thi đại học tiếng anh đầy đủ

NGỮ PHÁP ÔN THI ĐẠI HỌC TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ

Mục lụcGrammar Review11.Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun Non count noun)1Quán từ không xác định a và an2Quán từ xác định The3Cách sử dụng another và other.7Cách sử dụng little, a little, few, a few8Sở hữu cách9Verb101)Present101) Simple Present102) Present Progressive (be + Ving)103)[r]

131 Đọc thêm

CÂU ĐIỀU KIỆN CONDITIONAL SENTENCE

CÂU ĐIỀU KIỆN CONDITIONAL SENTENCE

If you go out, I won’t kill you.A and B  giữ nguyên A và B* Don’t cry and I’ll give you a kiss. If you don’t cry, I’ll give you a kiss• Biến đổi câu:IFKhẳng địnhUNLESS = If … notPhủ địnhKhi mệnh đề If là phủ định, chuyển qua Unless thì mệnh đề chính được[r]

2 Đọc thêm

GIÁO ÁN 10 MỆNH ĐỀ

GIÁO ÁN 10 MỆNH ĐỀ

Giáo án Đại số 10NguyênVõ Thị ThảoNgày soạn:………Tiết CT:1-3Chương I:MỆNH ĐỀ - TẬP HỢPBài 1:MỆNH ĐỀI.Mục tiêu bài học:1.Kiến thức: Nắm vững thế nào là mệnh đề,mệnh đề chứa biến. Nắm vững phủ định của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo. Nắm vững mệnh đề đảo – hai[r]

4 Đọc thêm

Ngữ Pháp Tiếng Anh 9 Câu điều kiện

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 9 CÂU ĐIỀU KIỆN

CONDITIONAL SENTENCES: CÂU ĐIỀU KIỆN I. Câu điều kiện loại 1 Câu điều kiện là câu gồm có 2 phần: Một phần nêu lên điều kiện của hành động  (gọi mệnh đề phụ –  if clause) và một phần nêu l&ecir[r]

1 Đọc thêm

Tổng hợp công thức 12 thì,câu bị động, tường thuật,chia phát âm s,es,ed, mệnh đề iF và trên 300 động từ bất quy tắc (2 tờ)

TỔNG HỢP CÔNG THỨC 12 THÌ,CÂU BỊ ĐỘNG, TƯỜNG THUẬT,CHIA PHÁT ÂM S,ES,ED, MỆNH ĐỀ IF VÀ TRÊN 300 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC (2 TỜ)

Tổng hợp công thức 12 thì,câu bị động, câu tường thuật,chia phát âm s,es,ed, mệnh đề IF và trên 300 động từ bất quy tắc đầy đủ chỉ vỏn vẹn 2 tờ giấy, chỉ cần in không cần căn chỉnh lại :D
F/vanhung97nt

5 Đọc thêm

BÀI TẬP TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

BÀI TẬP TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

TÓM TẮT CÔNG THỨC CÂU ĐIỀU KIỆN

Loại Mệnh đề phụ ( IF ) Mệnh đề chính
1A IF + S + V1SES + ......, S + V1SES + ......
1B IF + S + V1SES + ......, S + WILL V0 + ......
2 IF + S + WERE V2ED + ......, S + WOULD V0 + ......
3 IF + S + HAD V3ED + ......, S + WOULD HAVE V3 ED + ......
HAD + S + V3[r]

44 Đọc thêm

27 vị trí của tính từ

27 VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ

27 cách dùng của tính từ hệ thống súc tích ngắn gọn, dễ học, dễ nhớ
27 Vị trí của tính từ
1. Hiện tượng ngữ pháp:
V+ adj (linking verbs) (La):
2.Hiện tượng ngữ pháp:
“V+sb+adj” ( tân ngữ phức)
3.Hiện tượng ngữ pháp:
Tính từ bắt buộc phải đứng sau danh từ nó bổ nghĩa khi đằng sau tín[r]

4 Đọc thêm

GIÁO ÁN ĐẠI 10 CƠ BẢN

GIÁO ÁN ĐẠI 10 CƠ BẢN

I. MỤC TIÊU:Kiến thức:Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định , mệnh đề chứa biến. Biết kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại (). Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.Kĩ năng: Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định mộ[r]

68 Đọc thêm