thêm kết tủa. Tổng khối lượng 2 lần kết tủa là 18,85g. Tỉ khối hơi của X đối với He nhỏ hơn 10.a.Cho biết A, B thuộc dãy đồng đẳng nào?b.Xác định công thức phân tử A, B và % thể tích của hỗn hợp X. Biết cho X tác dụng với dung dịchAgNO3 trong NH3 dư thu được 10,42g kết tủa. Các phản ứng đều x[r]
Câu 1. Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 và khi thủy phân X trong môi trường axit, sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là. A. HCOOC(CH3)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. HCOOCH2CH=CH2 Câu 2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có cấu hình[r]
I.Khái NiệmCân bằng hóa học là sự cân bằng về số lượng nguyên tố của các chất trong hai vế của một phản ứng hóa học.II.Các Phương Pháp Cân Bằng1.Phương pháp nguyên tử nguyên tố:Đây là một phương pháp khá đơn giản. Khi cân bằng ta cố ý viết các đơn chất khí (H2, O2, N2...) dưới dạng nguyên tử riêng b[r]
nhữngloạinào? Nêuvàứngdụng- Chủcủayếunhiêndùng liệucho lỏngđộng?cơ đốt trong, một phần cho sinh hoạt.3. Nhiên liệu khí:- Khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí lò cốc, khí lò cao, khí than...- Được sử dụng trong đời sống và trong công nghiệpTại sao nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn so vớinhiên liệu rắn[r]
Tuyển tập 17 đề thi chuyên đề “Cacbohidrat” cực hay có lời giải chi tiết MỤC LỤC Lý thuyết trọng tâm về Cacbohiđrat (Đề 1) Cơ bản 2 Lý thuyết trọng tâm về Cacbohiđrat (Đề 2) Cơ bản 16 Lý thuyết trọng tâm về Cacbohiđrat NÂNG CAO 22 Phương pháp xác định cấu tạo của Cacbohiđrat (Đề 1) Cơ Bản 42 Phư[r]
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới trong bài cần hình thành Cấu hình electron nguyên tử Liên kết hoá học Phản ứng oxi hoá khử Vị trí, cấu hình e nguyên tử[r]
tài liệu mô tả các phương pháp cân bằng pthh và kèm theo các bài tập vận dụng Phương pháp cân bằng PTHH và các bài tập cân bằng ICách cân bằng: 1. Phương pháp nguyên tử nguyên tố: Đây là một phương pháp khá đơn giản. Khi cân bằng ta cố ý viết các đơn chất khí (H2, O2, C12, N2…) dưới dạng nguyên tử r[r]
B. Bai tập.Bài 1: Viết phương trình biểu diễn sự Bài 1:hình thành các ion sau đây từ cácnguyên tử tương ứng:Na → Na+ Mg → Mg2+Na → Na+ + 1e; Mg → Mg2+ + 2eAl →Al3+ + 3e; Cl + 1e→ ClS + 2 e → S2- ; O + 2 e → O2-Al →Al3+ Cl → ClS → S2O → O2Hoạt động 3:Bài 2: Viết công thức cấu tạo và côngthức e[r]
C.CH3Cl và CnH2n.D. C và HCl.Câu 6 [178567]: Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hoá hợp chất X có công thức phân tử là C5H12 thu đượchỗn hợp 3 anken là đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X làA.2,2 - đimetylpentan.B. 2 - metylbutan.C.2,2 - đimetylpropan.D. pentan.Câu 7 [178568]: Cho p[r]
bột cấu tạo nên thành tế bào của Nấm, bộKitin:chấtxương ngoài của ĐV thuộc ngành chân khớp.XenlulôzơGlicôgenKitinTiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀNƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPITIII- Cacbohiđrat ( đường )2- Các loại Cacbohiđrat:- Đường đa ( Polysaccarit): Gồm các phân tử Glucozơliê[r]
(Không tính thời gian phát đề)PHẦN TỰ LUẬN (……7…điểm):Câu 1.Phân biệt đơn chất và hợp chất. Mỗi loại cho 2 ví dụ.Câu 2 Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:1.Đồng (II) Sun fat,biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau2.A xit sun fua ric, biết phân tử<[r]
đáp án C10điểmKhẳng định nào đúng?Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phcùng:A. Số nguyên tử trong mỗi chất.B. Số nguyên tố tạo ra chất.C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.D. Số phân tử của mỗi chất.đáp án : cbạn đợc thởng 10 điểmvà một tràng vỗ tay của các bạn10điểmHình dới đâ[r]
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. A. Tóm tắt lí thuyết I. Cấu tạo chất: 1. - Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. - Các phân tử chuyển động không ngừng. - Các phần tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. 2. - Giữa các phân tử cấu t[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHÀ TĨNHĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 02 trang, gồm 10 câu)KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPTNĂM HỌC 2016 - 2017Môn thi: HÓA HỌC – LỚP 10Thời gian làm bài: 180 phútCâu 1:Hợp chất (SCN)2 được gọi là một trong các halogen giả vì nó có nhiều tính chất giốngvới halogen. Biết tính[r]
CHUYÊN ĐỀ LTĐH: 100 BÀI TẬP LÝ THUYẾT SỐ 2Câu 1: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất KHÔNG phản ứng với Ag kim loại ?A.Cl2, O3 và SB.O2, HCl và Cu(NO3)2 C.HI, H2S và O2H2SD.HNO3 và H2SO4 đặcCâu 2: Nhiệt phân hoàn toàn mỗi hợp chất dưới đây trong các bình kín riêng biệt, không chứa không khí. Trường hợ[r]
Tuần: 01 Tiết: 01, 02 Ngày dạy:……… Tại: 11A2, 11A4. Bài: ÔN TẬP ĐẦU NĂM I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Kiến thức: Ôn tập cơ sở lí thuyết hóa học về nguyên tử, liên kết hóa học, định luật tuần hoàn, bảng tuần hoàn, phản ứng oxi hóa khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học; Hệ thống tính chất vật lí, hóa[r]
A,Nước là gì?Vai trò và tầm quan trọng của nước? 1,Nước là gì Là chất lỏng ở nhiệt độ thường, không màu, không mùi, không vị. Phân tử nước gồm hai nguyên tử hidro và một nguyên tử oxi.Góc liên kết của phân tử nước là 104,450 Nước có ảnh hưởng tới khí hậu và là nguyên nhân tạo ra thời tiết. Nước l[r]
1. Cấu tạo nguyên tử Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là ns2np5. Dễ dàng thực hiện quá trình : X2 + 2e > 2X Thể hiện tính oxi hoá mạnh. Số oxi hoá: Flo chỉ có số oxi hoá 1, các halogen khác có các số oxi hoá 1, +1, +3, +5 và +7. Từ F2 > I2: tính oxi hóa giảm, tính khử tăng, độ[r]
C. màu da cam sang màu hồng.D. màu da cam sang màu vàng.Câu 52: Khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẻ đổi từA. xanh sang màu hồng.B. màu vàng sang màu da cam.C. màu da cam sang màu vàng.D. màu da cam sang màu vàng.Câu 53: Khi cho etylamin tác dụng với axit[r]