a) FeO + HNO3 (đ c, nóng)b) FeS + H2SO4 (đ c, nóng)c) Al2O3+ HNO3 (đ c, nóng)d) Cu + dung d ch FeCl3e) CH3CHO + H2f) glucoz + AgNO3 trong dung d ch NH3g) C2H4+ Br2h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2Dãy g m các ph n ng đ u thu c lo i ph n ng oxi hóa - kh là:A. a, b, d, e, f, h.B. a, b, d, e, f, g[r]
Khóa h c LT H KIT-1: Môn Hóa h c (Th y V Kh c Ng c)PH NPh n ng oxi hóa khNG OXI HÓA KH(BÀI T P T LUY N)(Tài li u dùng chung cho các bài s 7 và bài gi ng s 8 thu c chuyên đ này)Giáo viên: V KH C NG CCác bài t p trong tài li u này đ c biên so n kèm theo bài gi ng “Ph n ng oxi hóa[r]
(c) Gi m áp su t chung c a h ;Không nh h ngT ng đài t v n: 1900 58-58-12- Trang | 23 -Hocmai.vn – Website h c tr c tuy n s 1 t i Vi t NamKhóa h c Luy n thi THPT qu c gia PEN - M: Môn Hoá h c (Th y V Kh c Ng c)Ph n ng oxi hóa kh ,t c đ ph n ng, cbhh(d) Dùng ch t xúc tác;Không nh h ng(e) Thêm m[r]
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNGPHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1. Phương pháp nguyên tử nguyên tốĐây là một phương pháp khá đơn giản. Khi cân bằng ta cố ý viết các đơn chất khí (H2,O2, C12, N2…) dưới dạng nguyên tử riêng biệt rồi lập luận qua một số bước.Ví dụ: Cân bằng phản ứng P + O2 –> P2O5Ta viết:[r]
B. (1), (3), (5)C. (1), (4), (5)D. (1), (3), (4)Câu 38 (CĐ-2010): Cho phản ứngNa2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2OTruy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!5Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trìnhphản[r]
MMỘTSỐ DẠNG PHẢN ỨNGNG OXI HÓA KHỬKH1. Dạng đơn giảnn (trong phảnph ứng có một chất oxi hóa, một chấtt khửkh rõ ràng)VD1: Cân bằngng các phương trìnhtrphản ứngng sau theo phương pháp thăng bằngbelectron.1.Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O1x (Al0 – 3e → Al+3)3x (N+5 + 1e → N+4)2.Al +[r]
H+.Thí d :SO2 + 2H2O SO24 4H 2e .– N u trong môi tr ng baz thì v trái thêm OH– và v ph i thêm H2O.Thí d :SO32 2OH SO24 H2O 2eSau khi cân b ng ta có hai bán ph n ng sau :Cuo Cu2+ + 2eNO3 3e 4H NO 2H2O* B c 4 : cân b ng s electron cho – nh n gi ng nh ph ng pháp th ng b[r]
BÀI TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓAPhương pháp giảiNhững lưu ý khi làm các bài tập liên quan đến phản ứng oxi hóa hiđrocacbon thơm :+ Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn : Benzen không bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4, cácđồng đẳng của benzen bị oxi hóa bởi KMnO4 khi đun nóng. Ví[r]
B. 8C. 16 C+3 + C+4D.+35Mn+212 Mn+7 +5eC6H5CH2CH3 + 4KMnO4 →C6H5COOK + K2CO3 + 4MnO2 + KOH + 2H2OTổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất tham gia trongphương trình hóa học của phản ứng trên là:A. 5B.1 152 C-5/24Mn+7 +3eC. C13+3 + C+4 +D.12e10Mn+44. Mối quan hệ nhiều nguyên tố thay đổi số ox[r]
B. Fe2O3.C. Fe3O4.D. FeO hoặc Fe3O4.Câu 31: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu đượcđem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thểtích khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lít. K[r]
a2. Sọan giáo án với dàn ý chi tiết:Giáo viên chuẩn bị:- Đọc kỹ từng phản ứng, sắp xếp thứ tự nội dung hợp lý, nếu có thay đổi so vớisách giáo khoa về thứ tự đề mục, …, nên thảo luận thống nhất ở tố, bài tập tham kháophải sáng nghĩa, rõ ràng, phân lọai bài tập, từ đó hình thành phiếu học tập nêu bật[r]
Giải bài tập oxi hóa khử hóa Phân tích 1 Thầy Cù Thành Long DHKHTNgiáo trình phân tích định lượng phân tích 1 Cù thành long KHTN HCMGiải bài tập oxi hóa khử hóa Phân tích 1 Thầy Cù Thành Long DHKHTNgiáo trình phân tích định lượng phân tích 1 Cù thành long KHTN HCMGiải bài tập oxi hóa khử hóa Phân[r]