pL 0(b) 2.6.2. Quạ trçnh nàng lỉåüng Cäng sút tỉïc thåìi trong nhạnh thưn cm : pL = uL i = 2 UL cosωt . 2 Isin ωt = ULI sin2ωt (2.33) Do u v i lãûch pha nhau π/2 nãn tháúy ràòng pháưn tỉ chu dung âáưu u v i cng chiãưu (pL > 0), lải tiãúp 1/4 chu k sau chụng ngỉåüc chiãưu nhau (pL &am[r]
đ0.5đQ1 tín hiệu được khuếch đại và được lấy ra ở cực C. Tín hiệu ngõ ra này bịđảo pha 1800 và được đưa đến cực B của Q2. Tín hiệu này sẽ được khuếchđại tại Q2 và lấy ra ở cực C. Tín hiệu ngõ ra cửa C của Q2 sẽ bị đảo pha 1800so với tín hiệu ngõ vào. Vậy sau hai lần đão pha, tín hiệu ngõ ra của C củ[r]
1Chương 4: CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶCTRƯNG CHO DÒNG ĐIỆN HÌNH SINBiểu thức của dòng điện, điện áp hình sin:i = Imaxsin (ωt+ ϕi)u = Umaxsin (ωt+ ϕu)trong đó i, u : trị số tức thời của dòng điện, điện áp.Imax, Umax: trị số cực đại (biên độ) của dòng điện, điện á[r]
IV. NỘI DUNG CHÍNH VÀ PHÂN BỐ THỜI GIANSTT NỘI DUNGSỐ TIẾTTS LT BT KTCHƯƠNG 1 MẠCH ĐIỆN MỘT CHIỀU 26 12 13 11.1 Dòng điện một chiều 21.2 Mạch điện 2 11.3 Các định luật cơ bản 3 21.4 Công và công suất 1 11.5 Giải mạch điện một chiều 4 9CHƯƠNG 2 TỪ TRƯỜNG – CÁC HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ10 7 2[r]
ooUIR=(3).Kết luận: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần, định luật ôm áp dụng cho các giá trị tức thời của thế hiệu và dòng điện cũng áp dụng được cho các biên độ Uo và Io của dòng điện hình Sin. Hay dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần[r]
Chương 2: Động cơ truyền động dùng cho ô tô điệnCHƯƠNG 2 - ĐỘNG CƠ TRUYỀN ĐỘNG DÙNG CHO Ô TÔ ĐIỆN2.1Lựa chọn động cơ truyền động dùng cho ô tô điệnViệc lựa chọn động cơ truyền động dùng cho xe điện phụ thuộc vào loại xe:xe máy điện, xe ô tô điện, hay xe vận tải điện. Với ô tô điện, thông thường ta c[r]
hình 6 : sơ đồ khối cấu trúc hệ thống đo lườngPIHình 7. Sơ đồ cấu trúc truyền độngSVTH: Phạm Đức ThiệnPage 8ĐỒ ÁN MÔN HỌC : TỔNG HỢP HỆ THỐNG TĐ ĐIỆN1.4.2-GVHD: TS. Lê Tiến DũngChức năngĐông cơ : truyền động cho tải ( biến đổi điện năng thành cơ năng )Bộ biến đổi ( BBĐ ): nhận năng lượng từ n[r]
2 b 2 b 22u r dtxσ ′Ψ − Ψ ′ ′ ′Ψ = ω − ω ′ ∫(37)Tập hợp các phương trình (30), (31), (35), (36) và (37) tạo ra mô hình động học cơ bản của m.b.a hai dây quấn. Tính phi tuyến của mạch từ và tổn hao công suất có thể thêm vào khi cần thiết. Trong mô hình này, các từ thông móc vòng l[r]
2 tơng ứng là )(5,2)(310022Aivu ==thì U0 và có giá trị là: A. 200 (v), 100 (rad/s) B. 100(v), 100 (rad/s) C. 2200(v) , 100 (rad/s) D. 2200(v), 50 (rad/s) Câu37: Đồ thị nào dới đây diễn tả quanhệ giữa dung kháng của một tụ điện đối với tần số của dòng điện:Câu38: Trong một mạch điện xoay chiều[r]
A. 3 A. B. 4 A. C. 2 A. D. 1,5 A.Câu 23: Một dòng điện xoay chiều i 4 2 cos t= ω (A) qua một đoạn mạch AB gồm R 20= Ω, L, C nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:A. Không tính được vì không biết ω. B. Không tính được vì không biết L, C.C. Bằng 320 W. D. A và B đúng.Câu 24: Một đè[r]
Để dặc trưng cho sự phụ thuộc vào tần số của mạch người ta đưa ra đặc tính tần số thông qua hàm truyền đạt phức Tjω=ITjωIejθω, là tỷ số của biểu diễn phức của phản ứng trên biểu diễn phứ[r]
. + Hiệu điện thế giữa hai dây pha với nhau gọi là hiệu địên thế dây, ký hiệu Ud. + Liên hệ giữa hiệu điện thế dây và hiệu điện thế pha: d pU 3U= • Cách mắc tam giác: IV. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA I.1. Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay.[r]
(H) một hiệu điện thế xoay chiều.Biết giá trị hiệu điện thế và cờng độ dòng điện tại thời điểm t1 là u1= 60 6 V ; i1= 2A và tại thời điểm t2 là u2= 60 2V ; i2= 6A. Hãy viết biểu thức của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch trên. Biết rằng tại thời điểm ban đầu(t=0) ta có u=0.2. Đặt vào h[r]
11200 (3.17) Công thức tích phân Green: ∫∫−=−=ttdx)x(g).xt(fdx)xt(g).x(f)t(f01012. (3.18) Tất nhiên nếu tác động thuộc dạng mẫu thì các công thức trên vẫn giữ nguyên hiệu lực. Bài tập 3.1. Mạch điện hình 3.4 là mạch nạp điện cho điện dung C=20μF, dùng nguồn một chiều E=100V nạo qua[r]
00 (3.17) Công thức tích phân Green: ∫∫−=−=ttdx)x(g).xt(fdx)xt(g).x(f)t(f01012. (3.18) Tất nhiên nếu tác động thuộc dạng mẫu thì các công thức trên vẫn giữnguyên hiệu lực. Bài tập3.1. Mạch điện hình 3.4 là mạch nạp điện cho điệndung C=20µF, dùng nguồn một chiều E=100V nạoqua điện trở R[r]
Ebook Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập Vật lý 11 – Bài tập trắc nghiệm trực tuyến gồm 7 chương: điện tích – điện trường; dòng điện không đổi; dòng điện trong các môi trường; từ trường; cảm ứng điện từ; khúc xạ ánh sáng; mắt và các dụng cụ quang hình.
πC. 8/πD. 4/πCâu 10: Cho đoạn mạch R-L-C mắc nối tiếp với R = 203Ω,L=0,6/π (H ), C = 10-3/4π (F).Đặtvào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 2002 cos(100πt) V. Biểu thức của cường độ dòng điện trongmạch là:A. ( )3/100cos25ππ−=ti(A) B.
- “Mức hiểu” đòi hỏi học sinh không những nhớ lại và phát biểu lại nguyên dạng vấn đề đã học , mà còn có thể thay đổi vấn đề đã học sang một dạng khác tương đương . Đòi hỏi học sinh phải có khả năng “diễn dịch “ “giải thích” và “ngoại suy” . * Những câu hỏi chọn câu sai hay chọn câu đúng, thì học s[r]
⇔−+−−++− =⎡⇔⎢−=⎢⎣223cos x1 sinx 5sin x1 cosx 5sinxcosx 3sinxcosx3cos x cos x 1 sin x sin x 5 sin x sin x 1 cos x cos x 03cos x cos x sin x cos x sin x 5sin x sin x sin x cos x cos x 0sin x cos x sin x cos x 0 13cosx 5sinx 0[r]
đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là A. d2 - d1 = k B. d2 - d1 = (2k + 1) C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 = (k + 1) Câu 10: Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho h[r]