CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊBài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬNI. Mục đích yêu cầu:- Biết được cơng thức biểu diễn mối lin hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.- Nhận biết được hai đại lượng cĩ tỉ lệ hay khơng?- Hiểu được cc tính chất của hai đại lượng[r]
ơngứng,,,củayvàx?y1x1y2x2y3x3y4x4?1.Địnhnghĩa:(SGK)Tiết23.Đại l ợng tỉ lệ thuận a.V×yvµxlµhai®¹ilîngtØlÖthuËny1=kx1hay6=k.3k=2.VËyhÖsètØlÖcñay®èivíixlµ2b.y
bảng làm - GV nhấn mạnh V và t là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. - HS đọc đề bài - 1 học sinh tóm tắt bài toán ? Số máy và số ngày là 2 đại lượng có quan hệ với nhau như thế nào. - HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. ? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta[r]
TOÁN VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬNChương trình Toán lớp 4 đã giới thiệu về hai đại lượng tỉ lệ thuận, đó là hai đại lượng mà đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.[r]
BẢNG CHỦ ĐỀLOẠI ĐỀ: KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ- TUẦN 18 – TIẾT 37 MƠN: Tốn - KHỐI : 7 MA TRẬN ĐỀChủ đề Nhận biếtThông HiểuVận dụngTS Câu1. Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch.1 1 1 3 2.Hàm số. Đồ thị hàm số y = ax (a≠0[r]
Ngày soạn: /12/2009 Ngày Kiểm tra: /12/2009. Tiết 36 KIỂM TRA 1 TIẾTI. MỤC TIÊU: Hệ thống lại kiến thức trong chương II. Đánh giá kết quả đạt được của các em.II.Nội dung bài kiểm tra: ĐỀ:1) Đồ thị của hàm số y = ax (a≠0) có dạng như thế nào?(2đ).2) Khi nào thì hai đại lượng<[r]
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN - TỈ LỆ NGHỊCH A. Mục tiêu: - HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và chia tỉ lệ. - HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế. B. Chuẩn bị: - GV: SGK – TLTK, bảng phụ. - H[r]
Giáo viên thực hiện : Lê Công Quyền Tổ : Khoa học - Tự nhiênGiáo viên thực hiện : Lê Công Quyền CHƯƠNG 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNGHàm số và đồ thị Đại lượng tỉ lệ thuậnMột số bài toán vềĐại lượng tỉ lệ thuậnHàm sốĐại lượng tỉ lệ nghịchMặt phẳng tọa độđồ thị hà[r]
1/ 1 2 31 2 3 y y ykx x x 2/ 1 1 1 1 2 22 2 3 3 3 3; ;x y x y x yx y x y x y ;…………. ii. Bài tập Bài 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. a. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -3 -2 2[r]
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 7Tiết 36 Tuần thực hiện: 17I.Mục tiêu- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức của chương về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch và về hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x), đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)- Kĩ năng: Rèn luyện[r]
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II I Mục đích – yêu cầu: - Hệ thống hoà các kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Rèn luyện kỹ năng giải tóan về đại lượng tỉ lệ thuận,[r]
Thứ 5 ngày 14tháng 10năm 2010Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thanh Huyền Trường THCS Vũ Phúc TPTBNhiệt liệt chào mừngCác thầy cô giáo về dự hội giảng Lớp 7A1 Ch¬ng 2 : hµm sè vµ Ch¬ng 2 : hµm sè vµ ®å thÞ®å thÞ Cấu trúc của chương IIHàm số và đồ thịĐại lượng tỉ lệ thuậnMột số bài[r]
Ngày soạn :27/8/2016Ngày giảng : 31/8/2016$1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬNI. Chuẩn bịGV: Tài liệu hướng dẫn họcHS: Tài liệu hướng dẫn học, dụng cụ học tập, phiếu học tậpII. Nội dungA – Hoạt động khởi độngMục tiêu : Bước đầu hình thành mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ[r]
TOÁN VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬNChương trình Toán lớp 4 đã giới thiệu về hai đại lượng tỉ lệ thuận, đó là hai đại lượng mà đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.[r]
P = 4.6 = 24 (cm) - Nếu cạnh của hình vuông tăng 2 lần thì chu vi của hình vuông đó cũng tăng 2 lần.- Nếu cạnh của hình vuông giảm 3 lần thì chu vi của hình vuông đó cũng giảm 3 lần.Kiểm tra bài cũ: 1.Định nghĩaMột con ngựa chạy với vận tốc trung bình 15km/h. Hãy tính quãng đường S mà[r]
=> y=120:4=3012061=z=> z=120:6=20 Bài 3: Để sản xuất một chiếc máy A cần 15 công nhân làm việc liên tục trong 8 giờ. Nếu số công nhân tăng thêm 15 ng ời thì mất bao lâu để sản xuất chiếc máy A?Tóm tắt: 15 công nhân làm trong 8 giờ30 công nhân làm trong ? GiờGiải:1221yyxx=Gọi th[r]
b) Thay mi du ? trong bng trờn bng mt s thớch hp.c) Tớnh cỏc t s: . Cú nhn xột gỡ v t s ca hai giỏ tr tng ng ?d) So sỏnh: 31 2 41 2 3 4; ; ;yy y yx x x x3 31 1 1 12 2 4 4 4 4vaứ ; vaứ ; vaứ x yx y x yx y x y x yGii24a) Vỡ y t l thun vi x nờn ta cú:y = kx (k 0) = = =1243ykx
c) Chú ýKhi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuậnvới y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau. Nu x t l thun vi y vi h s t l l k thỡ y t l thun vi x vi h s t l l k1 2 . Tính chấtCho biết y và x tỉ lệ [r]