35,700m35,698m>Tức là: 35,7 ... 35,698 >Trong haisố thậpphâncó phầnbằngmườinhau,(phầnnguyênbằngnhau,nguyênhàng phầncósố7 >thập6). phân nào có phần mườiTrong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, ta so sánh hai số đó như thếlớn hơn thì s[r]
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từbé đến lớn.6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,196,375 ;6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từlớn đến bé.0,32 ; 0,197; 0,4 ; 0,321 ; 0,1870,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187Dặn dò Ôn tập:So sánh số thập phân Chuẩn[r]
a) Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC có đoạn thẳng a) Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC có đoạn thẳng AB dài 1,84m và đoạn thẳng BC dài 2,45m. Hỏi đường gấp khúc đó dài bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép cộng: 1,84 + 2,45 = ? (m) Ta có: 1,84m + 184 cm 2,45m = 145 cm Vậy 1,84 + 2,45 = 4,29 (m)[r]
1. Hỗn số 1. Hỗn số Người ta viết gọn tổng 3 + của số dương 3 và phân số dương dưới dạng ( tức là bỏ đi dấu cộng) và gọi là một hỗn số. Số đối cũng là một hỗn số. Tổng quát khi ta viết gọn tổng của một số nguyên dương và phân số dương bằng cách bỏ dấu cộng xen giữa chúng thì được gọi là m[r]
a) Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 6,4m, chiều rộng là 4,8m. a) Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 6,4m, chiều rộng là 4,8m. Hỏi diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Ta phải thực hiện phép tính: 6,4 x 4,8 = ? (m2 ) Ta có: 6,4m = 64dm 4,8m[r]
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần. 74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104. Bài giải: 74,6 ; 2[r]
a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm a) Ví dụ 1: Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng 23,56 kg. Hỏi 1dm của thanh sắt đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Ta phải thực hiện phép chia: 23,56 : 62 = ? Ta có: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10) 23,56 : 6,2 = 235,6 : 62 Thông thường ta đặt tính rồ[r]
a) Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC dài 4,29m, a) Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC dài 4,29m, trong đó đoạn thẳng AB dài 1,84m. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép trừ: 4,29 - 1,84 = ? m Ta có: 4,29m = 429 cm 1,84m = 184 cm Vậy: 4,29 - 1,84 = 2,45 (m) Thông thườn[r]
a) Ví dụ 1: Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau a) Ví dụ 1: Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 1,2m. Hỏi chu vi của hình tam giác đó bằng bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép nhân: 1,2 x 3 = ? (m) Ta có: 1,2m = 12dm [r]
-045,62 Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 ___Toán___Trừ hai số thập phân Bài 1 : Tính : a) 6 8 , 4 2 5 , 74 2 , 7b) 4 6 , 8 9 , 3 403 7 , 4 6 c) 5 0 , 8 1 1 9 , 2 5 603 1 , 5 5 4 Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 ___Toán___Trừ hai số thập phân- Học sinh khá, g[r]
- Ta Vit s hng ny d s hng kia sao cho cỏc hng thng ct vi nhau, duphy thng ct vi du phy.- Cụng nh cng cỏc s t nhờn.- t du phy tng thng ct vi du phy ca cỏc s hng.2. Mun tr hai STP ta lm nh sau:- t s tr di s b tr sao cho cỏc hng thng ct vi nhau, du phy thng ctdu phy.- Tr nh tr cỏc s t nhiờn.- t[r]
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.lớn hơn.([r]
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Lý thuyết về: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Kiến thức cơ bản 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Địn[r]
iảng dạy Đại số lớp 7 Nội dung chính của chương: Tập hợp Q các số hữu tỉ.Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Luỹ thừa của 1 số hữu tỷ. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoà[r]
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081. Bài giải: + Số 63, 42 đọc là: Sáu[r]
Viết số thập phân có. Viết số thập phân có: a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm). b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn). c) Không đơn vị, bốn phần t[r]
Toán Lớp 5GV: Hồ Thị Tuyết VânThứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2015ToánKiểm tra Học kì II.MUÏC TIEÂU : Kiểm tra HS về :Giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân.Thực hiện các phép tính với số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của hai số.Viết số đo đạ[r]