I. Mục tiêu _ Kiến thức: Giúp Hs nắm vững được cách đặt tính và tính của phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ) dạng 65 – 30 và 36 – 4. _Kĩ năng: + Giúp Hs biết cách đặt tính và tính phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ). + Củng cố cho Hs k[r]
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ ANMÔN : TOÁN 5TIẾT 06 TUẦN 021. Viết các phân số sau thành phân số thập phân11=211 11x5 55==22 x5 1015=415 15 x 25 375==44 x 25 100Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số tacộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên
1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Số đối của phân số được kí hiệu là Số đối của phân số là vì . Như vậy và 2. Phép trừ Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng s[r]
a) Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC dài 4,29m, a) Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC dài 4,29m, trong đó đoạn thẳng AB dài 1,84m. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép trừ: 4,29 - 1,84 = ? m Ta có: 4,29m = 429 cm 1,84m = 184 cm Vậy: 4,29 - 1,84 = 2,45 (m) Thông thườn[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNGBÀI 4: SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ - HIỆUI. MỤC TIÊU:- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu của phép trừ.- Biết thực hiện được phép trừ có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100, biết[r]
Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phải vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên các số thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như: Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Tóm tắt kiến thức: Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậ[r]
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]
1. Phân thức đối. 1. Phân thức đối. Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổn của chúng bằng 0 Phân thức đối của phân thức được kí hiệu là Vậy và 2. Phép trừ Qui tắc: Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của Vậy: .
đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
Ôn tập về điểm. đường thẳngÔn tập về tập hợp.Ôn tập về ba điểm thẳng hàngÔn tập về phép công và phép nhânÔn tập về phép cộng và phép nhânÔn tập về phép trừ và phép chiaÔn tập về lũy thừa với số mũ tự nhiên. nhân hai lũy thừacùng cơ sốÔn tập về thứ tự thực hiện phép tínhÔn tập về thứ tự[r]
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả phép cộng , phép trừ cho hs lớp 1 PHẦN I MỞ ĐẦU I.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI I.1.1 Cơ sở lý luận Trong tình hình hiện nay, chúng ta đang hướng tới mục tiêu là xây dựng đất nước văn minh giàu đẹp, xã hội công bằng, xã hội chủ nghĩa. Nói đến sự phát triển thì nó khôn[r]
Quy tắc trừ hai số nguyên: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên A. Tóm tắt kiến thức: Quy tắc trừ hai số nguyên: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b. Kết quả tìm được gọi là hiệu của a và b. Như vậy a - b = a + (-b). Lưu ý: Nếu x = a - b thì x + b = a. Ngược lại nếu x +[r]
Câu 8: Từ một mảnh vải hoa dài 9dm, chị Hà cắt đi 29cm để làm nơ, cắt tiếp 28cm đểlàm túi. Vậy chị Hà đã cắt đi... cmCâu 9: Tính: 68cm - 5dm + 58cm - ... cmCâu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhở hơn 75?Bài 4: Vượt chướng ngại vật.Câu 1: An có 18 viên bi, số bi của An ít hơn số[r]
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9 cho) số có một chữ số. Làm quen với số La Mã và bảng thống kê số liệu đơn giản.
Cho hai số tự nhiên a và b. A. Tóm tắt kiến thức: 1. Cho hai số tự nhiên a và b. Nếu có số tự nhiên x mà b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x. Số a gọi là số bị trừ, số b là số trừ, số x là hiệu số. Lưu ý: - Nếu b + x = a thì x = a - b và b = a - x. - Nếu x = a - b thì b + x = a và b = a - x.[r]
Giải bài tập trang 22, 23, 24 SGK Toán 6 tập 1: Ôn tập và bổ túc về sốtự nhiênA. Tóm tắt kiến thức phép trừ và phép chia:1. Cho hai số tự nhiên a và b. Nếu có số tự nhiên x mà b + x = a thì ta có phép trừ a – b =x. Số a gọi là số bị trừ, số b l[r]
. Tìm 4 số đó.53. An và dũng cùng xuất phát từ A, cùng đi về B một lúc. An đi nữa quãng đường đầu với vận tốc15km/giờ và nửa quãng đường còn lại với vận tốc 12 km/giờ.với vận tốc Dũng đi nửa thời gianđầu với vận tốc 15km/giờ và nửa thời gian sau với vận tốc12km/giờ. Hỏi ai đến B trước?4. Cho[r]