x+by= 1. Hs: AB=(-a;b). Véctơ pháp tuyến của đường thẳng AB là: n =(-b;-a). Phương trình tổng quát của đường thẳng AB: -b(x-a)-a(y-0) = 0. ⇔ -bx-ay = -ab ⇔ ax+by= 1 Phương trình đường thẳng trên gọi là phương trình đoạn chắn. 2. Bài mới:Hoạt động củ[r]
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ SÁNG KIẾN KINH NGHIỆMNăm học: 2014 - 2015–––––––––––––––––Tên sáng kiến kinh nghiệm: Các phương pháp viết phương trình tổng quát của đường thẳngtrong mặt phẳngHọ và tên tác giả: Nguyễn Thanh HảiChức vụ: Tổ trưởng tổ chuyên mônĐơn vị: Trung Tâm GDTX Xuân LộcLĩnh[r]
Trong mp Oxy lập phương trình tổng quát của đường thẳng biết đường thẳng đi qua điểm M1; 3 và chắn trên các trục tọa độ những đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.. Trong mp Oxy lập phương trì[r]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG PHẦN I. ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN BÀI 1. ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 được tính bởi công thức
Khoảng cách từ một điểm Mo(xo; yo) đến một đường thẳng (d): ax + by + c = 0 có công thức là
Nếu (d): ax + by + c = 0 chia mặt phẳng Oxy thành[r]
Trong mp Oxy lập phương trình tổng quát của đường thẳng biết đường thẳng đi qua điểm M1; 3 và chắn trên các trục tọa độ những đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.. Trong mp Oxy lập phương trì[r]
2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: 2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: a) ∆ đi qua điểm M (-5; -8) và có hệ số góc k = -3 b) ∆ đi qua hai điểm A(2; 1) và B(-4; 5) Hướng dẫn: a) Phương trình của ∆ là : y + 8 = -3(x + 5) &l[r]
Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng Định nghĩa : vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu ≠ và giá của song song hoặc trùng với ∆ Nhận xét : - Nếu là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ thì k ( k≠ 0) cũng là một vectơ chỉ phương của ∆ , d[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Bài 1: : a) Cho sinα = -3/4 (-π/2 < α < 0) .Tính các giá trị lượng giác còn lại c) Xác định m để phương[r]
03. MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌC LỌC OXYZ Bài 1: Trong không gian với hệtrục tọa độvuông góc Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 3 0 P x y z + + − = và đường thẳng 1 : 1 3 1 x y z − ∆ = = − . Lập phương trình đường thẳng d, nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng ∆ và cách đường thẳng ∆ một khoản[r]
hoành độ là -1?Bài 33:a) Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua A(2;0) và vuông góc với đườngthẳng ( ∆ ): y = 2x – 3b) Lập phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng ( ∆ ): y = 2x vàtiếp xúc với đường (P) : y = x2Bài 34: Cho (d) : y = mx[r]
học sinhHoạt động 1: Củng cố kiến thức (12p)-Mục tiêu: giúp HS tái hiện kiến thức cũ để giải quyết các bài tập trong buổi học1-Phương pháp sử dụng: Đặt vấn đề, vấn đáp.Kĩ thuật và hình thức tổ chức: Nêu vấn đề, hướng dẫn, yêu cầu học sinh thực hiệnKĩ năng và năng lực cần đạt:+ Kĩ năng : nắm được các[r]
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: a) . b) . c). Câu 2: Cho bất phương trình sau: . a) Giải bất phương trình với m = 1. b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R. Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung biết: và . C[r]
1.Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: 1.Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a) đi qua điểm M(2; 1) và có vectơ chỉ phương = (3;4) b) d đi qua điểm M(-2; 3) và có vec tơ pháp tuyến = (5; 1) Hướng dẫn: Phương trình tham số : d: b[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 2 NĂM HỌC 2013-2014TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHMÔN: TOÁN LỚP 10I. PHẦN ĐẠI SỐ.1/ Giải các bất phương trình bậc hai, bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ởmẫu số bằng cách lập bảng xét dấu các biểu thức.2/ Các bài toán về phương trình bậc[r]
Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. 7. Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên. b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong mỗi một hệ trục tọa độ, rồi xác định nghiệm chung của chúng. Bài giải: a) 2x[r]
2/ Tính sin2 , cos 2 Bài 3: Cho sin 3/ Tinh sin( + )63sin .cos Bài 4:Cho tan = . Tính giá trị biểu thức : A =5sin2 cos2 Bài 5 : Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2).a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.b) Viết phương trình [r]
SỞ GD & ĐT HÀ NỘITRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ......................................ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG –TOÁN 10CBNĂM HỌC 2014-2015(Thời gian làm bài: 45 phút)Họ và tên:.................................................................Phòng thi....................Số báo danh:........................[r]
Lập phương trình đường thẳng qua _M_ 2;1 và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4.. Lập phương trình đường thẳng qua _M_ 2;1 và tạo với các trục tọa độ một tam giá[r]
Bài 1. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN CƠ BẢN I. Các bài toán cơ bản về viết phương trình đường thẳng 1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d (dạng tham số, tổng quát, chính tắc nếu có) đi qua điểm A x y( ; )A A và có véctơ chỉ phương u a bd = ( ; ). VD 1. Viết phương trình c[r]