Tài liệu Đề cương học tập môn Toán lớp 10 Tập 1 của thầy giáo Lê Văn Đoàn gồm 212 trang, tóm tắt nội dung lý thuyết cơ bản và tuyển tập các bài tập chọn lọc cho mỗi dạng. Tài liệu bao gồm các nội dung:
PHẦN I – ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TẬP HỢP A – MỆNH ĐỀ B – TẬP HỢP
Khái niệm và tính chất của định thức. Các cách tính định thức. Ứng dụng của định thức trong giải hệ phương trình và tìm ma trận nghịch đảo. Kiểm tra một tập hợp cùng với các phép toán cộng và nhân đã cho có phải là một không gian con hay không? Bốn không gian con chủ yếu của một ma trận.
Bài 3. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: Bài 3. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) z4 + z2 – 6 = 0; b) z4 + 7z2 + 10 = 0 Hướng dẫn giải: a) Đặt Z = z2 , ta được phương trình Z2 + Z – 6 = 0 Phương trình này có hai nghiệm là Z1 = 2, Z2 = -3 Vậy phương t[r]
Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau Bài 3. Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau a) A = {a, b}; b) B = {0, 1, 2}. Hướng dẫn giải: a) {a}, {b}, Ø, A. b) {0}, {1}, {2}, {0, 1}, {0, 2}, {1, 2}, Ø, B. Ghi chú: Tập hợp Ø là tập hợp con của tập hợp bất kì. Mỗi một tập hợp là tập hợp con của chính n[r]
Trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia , kỳ thi Tóan Olympic 304 một trong các bài toán thường gặp là bài tóan về giải hệ phương trình và tính có nghiệm của hệ đó. Nên việc trang bị cho đội tuyển học sinh giỏi các kiến thức về các phương pháp giải hệ phương trình và các bài tóan liên quan đế[r]
Nội dung chính của bài giảng nhập môn Toán cao cấp dành cho SV Toán Chương 1. Lí thuyết tập hợp 1.1. Tập hợp 1.1.1. Khái niệm tập hợp1.1.2. Phép toán trên các tập hợp1.1.3. Tích Đềcác và tập hợp hữu hạn 1.2. Quan hệ1.2.1. Định nghĩa và tính chất1.2.2. Quan hệ tương đương và lớp tương đương1.2.3. Qua[r]
Trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia , kỳ thi Tóan Olympic 304 một trong các bài toán thường gặp là bài tóan về giải hệ phương trình và tính có nghiệm của hệ đó. Nên việc trang bị cho đội tuyển học sinh giỏi các kiến thức về các phương pháp giải hệ phương trình và các bài tóan liên quan đế[r]
Số tín chỉ : 03 Hệ: Đại học chính qui Ngành: Nhóm ngành Công nghệ thông tin Khoa : Công nghệ thông tin Nhóm giảng viên biên soạn : 1. ThS Nguyễn Hiền Trinh 2. ThS Ngô Thúy Ngân 3. ThS Nguyễn Thu[r]
CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ PHỨC Biên soạn: Bùi Văn Ngọc, giáo viên THPT chuyên Chu Văn An Lạng Sơn Trong đề thi tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông mấy năm gần đây, các bài toán về số phức thường hay xuất hiện với các dạng toán như tìm phần thực, phần ảo, tìm môđun củ[r]
Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNGFacebook: LyHung9503. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN VỀ TẬP HỢP – P3Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vnVIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VNBài 1: [ĐVH]. Trong một trường THPT, khối 10 có 160 em hs tham gia câu l[r]
CHƯƠNG I: Tổ hợp và xác suất Phần I: Tổ hợp Bài 1: Tập hợp Ngày soạn: Ngày dạy: Số tiết: 03(02LT+01BT) I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được : Khái niệm tập hợp, kí hiệu tập hợp, biểu đồ Ven. Các phương pháp xác định tập hợp[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015A.ĐẠI SỐ:I. Lí thuyết:1) Mệnh đề2) Tập hợp3) Các phép toán trên tập hợp4) Hàm số y = ax + b5) Hàm số bậc hai6) Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai7) Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩnII. Bài tập: ( Sách giáo khoa và sác[r]
I.Ngôn ngữ đại số quan hệ 1.Phân loại các phép toán Phép toán quan hệ – Phép chiếu (projection) – Phép chọn (selection) – Phép kết nối (join) – Phép chia (division) • Phép toán tập hợp – Phép hợp (union) – Phép giao (intersection) – Phép trừ(difference) – Phép tích đề-các[r]
Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) -3z2 + 2z – 1 = 0; b) 7z2 + 3z +2 = 0; c) 5z2 - 7z + 11 = 0 Hướng dẫn giải: a) Ta có ∆' = 1 - 3 = -2. Vậy nghiệm của phương trình là z1,2 = b) Ta có ∆ = 9 - 56 = -4[r]
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số Bài 1. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số a) [-3;1) ∪ (0;4]; b) (0; 2] ∪ [-1;1); c) (-2; 15) ∪ (3; +∞); d) (-1; ) ∪ [-1; 2) e) (-∞; 1) ∪ (-2; +∞). Hướng dẫn giải: a) [-3;1) ∪ (0;4] = [-3; 4] b) (0; 2] ∪ [-1;1) = [-1;[r]
Bài 16. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: Bài 16. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: a) x < 4; b) x ≤ -2; c) x > -3; d) x ≥ 1. Hướng dẫn giải: a) Tập hợp nghiệm: S = {x/x < 4} b) T[r]
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Lí thuyết về số thực Kiến thức cơ bản. 1. Số thực: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực được kí hiệu là R: R=Q U I. 2. Trục số thực - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. - Ngược lại mỗi điểm trên tr[r]
Phép giao, phép hợp, phép hiệu và phần bù Lý thuyết về các phép toán tập hợp. Tóm tắt kiến thức 1. Phép giao Giao của hai tập hợp A và B, kí hiệu A ∩ B là tập hợp gồm các phần tử thuộc B A ∩ B = {x/ x ∈ A và x ∈ B}. 2. Phép hợp Hợp của hai tập hợp A và B, kí hiệu A ∪ B là tập hợp gồm các phần tử[r]