Nắm vững định nghĩa góc giữa hai vectơ trong không gian, tích vô hướng giữa hai vectơ trong không gian Nắm vững định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng. Biết xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian Nắm vững định nghĩa hai đường thẳng vuông góc trong không gian.
Hs: Quan sát hình vẽ rồi chỉ raGv: Bổ sungTrường THPT Huỳnh Thúc Kháng1Giáo án HH 11GV Nguyễn văn HiềnHoạt động 2: Các phép toán VectoHoạt động của GV và HSGv: Phép cộng vectơ trong không gian có cáctính chất tương tự như trong mp. Hãy nhắc lạicác tính chất đó?.Gv:[r]
Bộ giáo án này mình soạn theo chuẩn công văn 129. Để nhằm giúp các bạn có một bộ giáo án đúng theo qui chế của bộ. Đây là bộ giáo án mới nhất của minh, vừa mới soạn để kiểm tra năm học 2015 2016.
Ngày soạn:05122015 Tiết:01 HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I.MỤC TIÊU[r]
2.2. Hệ đối ngẫu ......................................................................................... 152.3. Pôla...................................................................................................... 192.4. Song pôla...............................................................[r]
Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc 1. Kiến thức Biết được điều kiện đồng phẳng, không đồng phẳng của ba vectơ trong không gian. Biểu thị một vectơ qua ba vectơ không đồng phẳng. 2. Kĩ năng: Xác định được ba vectơ đồng phẳng hay không đồng phẳng trong không gian. Vận dụng linh hoạt lí thuy[r]
4. Cơ sở, số chiều và tọa ñộ của KGVT5.Hệ thức biến ñổi tọa ñộ của vectơ khi cơ sở thayñổi. Ma trận chuyển cơ sở.6. Không gian nghiệm.7. Không gian dòng của ma trận.9Chương 3. Không gian vectơ2. Không gian con của KGVT:Định nghĩa 2:Không gian con của[r]
Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIANChủ đề: Khoảng cáchI.Khoảng cách từ một điểm đến một đườngthẳng, đến một mặt phẳng.II. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳngsong song, giữa hai mặt phẳng song song.III. Đường vuông góc chung và khoản[r]
Giáo án cô Bùi Thu Huyền hình học lớp 5 dành cho học sinh trường chuyênGiáo án cô Bùi Thu Huyền hình học lớp 5 dành cho học sinh trường chuyên CHƯƠNG I: VÉC TƠ Bài 1: Các khái niệm cơ bản và các phép toán cộng, trừ véc tơ, phép nhân véc tơ với một số Ngày soạn: Ngày dạy: Số tiết: 02(01LT+01BT) I[r]
ánh xạ KKM trong sự liên quan với một số thành tựu quan trọng của giảitích hàm phi tuyến (Định lí điểm bất động Brouwer, Bổ đề KKM, Bất đẳngthức Ky Fan). Chương 2 trình bày một số kết quả cơ bản về sự tồn tạinghiệm của bài toán cân bằng vectơ đơn trị ở hai hướng nghiên cứu: sửdụng và k[r]
Đại số tuyến tính là một ngành toán học nghiên cứu về không gian vectơ, hệ phương trình tuyến tính và các phép biến đổi tuyến tính giữa chúng.
Các khái niệm vectơ trong không gian vectơ, ma trận và các định thức là những công cụ rất quan trọng trong đại số tuyến tính. Bài toán cơ bản của đại số tuy[r]
Nghiên cứu các tính chất sơ cấp của không gian vectơ tôpô, không gian lồi địa phương, tôpô xác định bởi họ nửa chuẩn, định lý Hahn – Banach (dạng giải tích và dạng hình học), tôpô trên không gian các ánh xạ tuyến tính, đặc biệt là trên không gian 2 liên hợp; cấu trúc của tôpô tương thích với cặp đố[r]
Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian 1) Kiến thức: Hiểu được các khái niệm: góc giữa hai mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc. Hiểu và biết cách xác định góc giữa hai mặt phẳng, cách tính diện tích hình chiếu và cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Biết cách vẽ các hình: l[r]
1. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC. 1. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian. - Góc giữa hai đường véctơ trong không gian: Góc giữa hai vectơ (khác véctơ không) là góc BAC với ; (h.3.14) - Tích vô hướng của hai vectơ trong không g[r]
phương trình gốc được đưa lên phía trên theo thứ tự các bước 1, 2,…. Sau khôngquá n-1 bước ta sẽ nhận được hàng cuối cùng khác không có một trong hai dạngsau đây:Loại1: Bên trái gạch sọc toàn số 0, còn bên phải khác 0- hệ vô nghiệm.Loại2: Bên trái gạch sọc có ít nhất một hệ số khác 0. Tron[r]
Ngày soạn:16082015 Chương I: VECTƠ Tiết dạy:01 Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨAI.MỤC TIÊU:1.Kiến thức: Hiểu khái niệm vectơ, vectơ–không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. Biết được vectơ–không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.2.Kĩ năng: Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau. K[r]
Đại số cơ bản (ôn thi thạc sĩ toán học) Không gian vectơ con 1.1 Định nghĩa Cho V là không gian vectơ. Tập con U (khác rỗng) của V gọi là không gian vectơ con của V nếu các phép toán cộng và phép toán nhân vô hướng của V thu hẹp trên U là các phép toán trong U , đồng thời U cùng với các phép toán đó[r]
...k0.Tổng quát ta có định nghĩa sau.Định nghĩa 3.2.5. Hệ vectơS V được gọi là độc lập tuyếntính nếu với mọi hệ gồm hữu hạn các vectơ {u1,..., uk } S đều độclập tuyến tính.Quy ước: hệkhông chứa vectơ nào là độc lập tuyến tính.Như vậy, theo các định nghĩa trên, hệ vectơ không độc[r]