Chap I : Bộ nhớBộ nhớ vật lýBộ nhớ ảo Hình 1 chúng ta thấy những thứ được gọi là bộ nhớ, bộ nhớ vật lý, sở nắm nghịch thoải mái ý hơ hơ, cái này là thiết bị bạn àHình 2 là mô hình bộ tổ chức bộ nhớ ảo mức khái niệm Hình 3 là mình chụp lại các vùng của bộ nhớ ảo của 1 tiến trình quen thuộc U[r]
MỤC LỤC Contents YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI MỖI BUỔI THỰC HÀNH 2 Yêu cầu chung đối với từng buổi thảo luận: 2 o Đối với sinh viên 2 o Đối với giảng viên: 2 Hình thức đánh giá: 2 Thời gian thực hành 2 Buổi 1: DANH SÁCH CÀI ĐẶT BỞI MẢNG – DANH SÁCH KẾ TIẾP 3 a. Mục tiêu: 3 Về kiến thức: 3 Về kĩ năng:[r]
Hãy cho biết kết quả em nhận được khi chọn lệnhInsert trong bảng chọn Table và chọn Columns tothe Left?ĐÁP ÁNKhi chọn lệnh Insert trong bảng chọn Table vàchọn Columns to the Left thì một cột mới sẽ đượcchèn vào bên trái cột có ô chứa con trỏ soạnthảo.Học bài.Về nhà thực hiện lại các th[r]
trỏ tới 1 đối tượng khác nằm cách đối tượng đangbị trỏ n phần tử• Phép trừ giữa 2 con trỏ cho ta khoảng cách ( sốphần tử ) giữa 2 con trỏ• Không có phép cộng, nhân, chia 2 con trỏ• Có thể dùng các phép gán, so sánh các con trỏ,nhưng cần chú ý đến sự tương thích về[r]
C. ấn phím Enter trên bàn phímB33Bài 3: Hãy khoanh vào câu đúngTrong trò chơi Sticks, em nháy chuột khi con trỏ chuộtcó hình dạng như thế nào thì một que sẽ biến mất?A. Con trỏ chuột có dạng mũi tênB. Con trỏ chuột có dạng dấu cộng+Hướng dẫn về nhà-Làm bài tập tro[r]
c. VIQRd. Tự định nghĩaCâu 16. Phím chức năng Tab có tác dụng:a. Di chuyển con trỏ về đầu dòng.b. Xóa ký tự phía trước con trỏ.c. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.d. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.Câu 17. Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang m[r]
•Alt-: Dịch chuyển qua lại giữa cácfile đang mở.• F10:Vào hệ thống Menu của Pascal.5. Các thao tác cơ bản khi soạn thảo chương trình5.1. Các phím thông dụng• Insert: Chuyển qua lại giữa chế độ đè và chế độ chèn.• Home: Đưa con trỏ về đầu dòng.• End: Đưa con trỏ về cuối dò[r]
35.TabĐưa văn bản qua phải36.Shift + TabĐưa văn bản qua trái37.38.39.40.MỘT SỐ PHÍM TẮT THÔNG DỤNG TRONG MS EXCELTT1.PhímTác dụngCtrl + HomeĐưa con trỏ về ô A12.
Để thực hiện các thao tác thông qua chuột, chúng ta sử dụng lớp MouseEvent +Lớp MouseEvent bao gồm các phương thức cơ bản thường dùng sau: . int getX(): trả về tọa độ X của con trỏ chuột, tại vị trí hiện hành. . int getY(): trả về tọa độ Y của con trỏ chuột, tại vị trí hiện hành. . int getButton[r]
Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Bài 8 Đa hình và hàm ảo cung cấp cho người học các kiến thức Đa hình (Polymorphism), cơ bản về Hàm ảo (Virtual Function), con trỏ và Hàm ảo. Mời các bạn cùng tham khảo. Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Bài 8 Đa hình và hàm ảo cung cấp cho người học các kiến thức Đa hình (P[r]
Bài 13 Con trỏMục tiêu:Kết thúc bài học này, bạn có thể: Hiểu con trỏ là gì, và con trỏ được sử dụng ở đâu Biết cách sử dụng biến con trỏ và các toán tử con trỏ Gán giá trị cho con trỏ Hiểu các phép toán số học con trỏ Hiểu các phép toán so sánh con[r]
BEGIN REPEAT Write (' Nhập số a = '); Readln (a) ; Write (' Nhập số b = '); Readln (b) ; Writeln (' Tích số của a x b là :' , a*b : 10 ) ; Writeln (' Tiếp tục tính nữa không (CK) ? '); Readln (CK) ;UNTIL upcase(CK) = K; {hàm chuyển đổi ký tự trong biến} {CK thành ký tự in hoa} END.BÀI ÐỌC THÊMNHẬP V[r]
Chương này giới thiệu về mảng, con trỏ, các kiểu dữ liệu tham chiếu và minh họa cách dùng chúng để định nghĩa các biến. Mảng (array) gồm một tập các đối tượng (được gọi là các phần tử) tất cả chúng có cùng kiểu và được sắp xếp liên tiếp trong bộ nhớ. Nói chung chỉ có mảng là có tên đại diện chứ khôn[r]
Tất cả các byte thuộc vùng dữ liệu đề có thể truy nhập bằng con trỏ. Con trỏ quy định trong vùng nhớ V, L hoặc các thanh ghi AC1, AC2, AC3. Mỗi con trỏ gồm 4 byte, dùng lệnh MOVD. Quy ước sử dụng con trỏ để truy nhập như sau: địa chỉ byte (cao) là toán hạng lấy địa chỉ của byte, từ hoặc từ kép mà co[r]
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán lớp 6 và bài toán tổng hợpBài 1. Tìm số dư của phép chia 9124565217 : 123456 Gv: Em nào có thể nêu cách làm bài tập này? Hs: Ghi vào màn hình 9124565217 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là x kết quả số dư là 55713 Bài 2. Tìm số dư của phép chia 23[r]
52. Start+E Mở cửa sổ Internet Explore, My computer53. Ctrl+Alt+O Cửa sổ MS word ở dạng Outline54. Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal55. Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout56. Ctrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự động57. Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang58. Ctrl+Alt+D Đánh gh[r]
Bài tập trên lớp thực hành môn lập trinh C. + Mục đích: Thành thạo 3 bước soạn thảo, biên dịch và chạy thử chương trình (không dùng IDE); Nắm vững cấu trúc chương trình C; Biết khai báo thư viện hàm, khai báo hằng, khai báo biến; Sử dụng thành thạo các lệnh vàora (scanf, printf), lệnh gán, lệnh[r]
Câu 1: Có mấy bước thực hiện thao tác dichuyển hình?Câu 2: Em hãy nêu các bước thực hiện thao tácdi chuyển hình?1. Các bước di chuyển hình:Bước 1: Dùng công cụhoặccông cụđể chọn một vùngbao quanh phần hình định di chuyển.Bước 2: Đưa con trỏ chuột vào vùngđược chọn (con trỏ chuột từ hìn[r]
Hãy chọn câu trả lờiđúngCâu 1: Phím Enter dùng để làm công việcgì?a/ Dùng để gõ dấu khoảngcách.b/ Dùng để xuống dòng.c/ Dùng để dịch chuyển lêntrên.Câu 2: Hãy chọn câu trả lờiđúngĐSĐ1/ Nháy đúp chuột vào biểu tượngkhởi động Wordđể2/ Hình bên không có con trỏ soạnthảo3/ Các phím mũi tên dùng đ[r]