B. 1C. 3D. 4CÂU 4 (ĐH A 2010): Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 làA. 3B. 1C. 2D. 4CÂU 5 (ĐH A 2008): Phát biểu đúng là:A. Phản ứng thuỷ phân este trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch.B. Khi thủy phân chất béo ln thu được C2H4(OH)2.C. Phản ứng[r]
D. 277. Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 đunnóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch?A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic.B. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.D. Xenlulozơ, fructozơ, glucozơ.78.[r]
Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:HCOOCH3 , CH3CH2OH, CH3COOHB. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5D. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OHXà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H3COOCH3 thu được sản phẩm gồm:Hai muối và hai ancolB. Hai muối[r]
C. Metyl axeat và axit etanoic là đồng phân của nhau.D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.Câu 45. Đốt cháy 20,0 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi, thu được hỗn hợp rắn X, trong đó oxi chiếm24,242% về khối lượng. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 1,16 mol HCl, thu được 2,688 lít khí H[r]
Câu 1. Cacbohiñrat là những hợp chất hữu cơ A. ña chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m B. tạp chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(HO)m C. tạp chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m D. tạp chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(HO2)m Câu 2. Chất nào sau ñây là[r]
A. (1) ; (3) ; (4) ; (5)B. (3) ; (4) ; (5)C. (1) ; (3) ; (4)D. (1) ; (2) ; (3) ; (4)Câu 22. [ID: 33816]Glucozơ và fructozơ đềuA. làm mất màu nước brom.B. có phản ứng tráng bạc.C. thuộc loại đisaccarit.D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.Email: hoc24hmoingay@gmail.comFb: https://www.fac[r]
Lời giải đề thi thử THPT quốc gia hồng lĩnh, Lời giải đề thi thử THPT quốc gia hồng lĩnh ; Lời giải đề thi thử THPT quốc gia hồng lĩnh ; Lời giải đề thi thử THPT quốc gia hồng lĩnh ; Lời giải đề thi thử THPT quốc gia hồng lĩnh ; Lời giải đề thi thử THPT quốc gia hồng lĩnh ; Lời giải đề thi thử THPT[r]
B. Al2O3C. Zn(OH)2D. AlCâu 6: Cho các dung dịch đều không màu, đựng trong các lọ mất nhãn: NaAlO 2, NaHCO3, Na2CO3,Na2SO4 và NaNO3. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất là HCl thì có thể nhận biết được tối đaA. cả 5 dung dịchB. 4 dung dịchC. 3 dung dịchD. 2 dung dịchCâu 7: Nhóm nào sau đây gồm các kim loạ[r]
Câu 21: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội.- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội.Vậy X, Y, Z lần lượt làA. Fe, Mg, ZnB. Zn, Mg, Al C. Fe, Mg[r]
B. 55 gam.C. 45 gam.D. 35 gam.Câu 30. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% làA. 2,25 gam.B. 1,80 gam.C. 1,82 gam.D. 1,44 gam.Câu 31. X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol[r]
Tính chất của saccarozơ là tan trong nước 1; chất rắn màu trắng 2; khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ 3; tham gia phản ứng tráng gương 4; phản ứng với CuOH2 5.. Những tính chất [r]
2( xúc tác axit) , thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Chất X là :A. Ancol metylic. C. Axit fomicB. Etyl axetat. D. Ancol etylic.Câu 20: Khi đôt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Nếu cho ,4 g[r]
TỔNG HỢP CÁC BÀI ESTE LIPIT TRONG ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN NĂM 2017 DÙNG CHO ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIAI NĂM 2017. GỒM CÁC BÀI TẬP ĐỦ CÁC MỨC ĐỘ. Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol A. Glucozơ B. Metyl axetat C. Triolein[r]
HỌC,HỌC NỮA, HỌC MÃI !!!số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X làA. CH3OCO-CH2-COOC2H5.B. C2H5OCO-COOCH3.C. CH3OCO-COOC3H7.D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5Hướng dẫn giải:CH3OCO-CH2-COOC2H5 + 2NaOH → CH3OH + NaOOC-CH2COONa + C2H5OHCâu 37. Este X có các đặc điểmsau:-Đốt cháy hoàn toà[r]
CH2 =CH-COO-CH3 ; H-COO-CH2 -CH=CH2 .Câu 20: Đáp án APhân tích: Glyxin có CTCT là H2 N-CH2 -COOH.Câu 21: Đáp án DPhân tích: Ta coi NaOH tác dụng riêng với HCl và axit glutamic nNaOH nH 2nGlutamic nHCl 0,5molVậy số mol NaOH đã phản ứng là 0,5mol.Câu 22: Đáp án CPhân tích: Các chất[r]
Trạng thái thiên nhiên và tính chất vật lí: I. Trạng thái thiên nhiên và tính chất vật lí: - Glucozơ C6H12O6 có nhiều trong quả chin (đặc biệt là trong quả nho) glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật. - Glucozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. II.Tính chất hóa học 1[r]
C. 4D. 5Câu 10: Glucozơ là một loại đường đơn, có công thức phân tử C6H12O6. Glucozơ được hìnhthành ở thực vật qua quá trình quang hợp. Phát biểu nào dưới đây về glucozơ là sai?Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giảiA. Phân tử glucozơ có chứa sáu nhóm hiđroxyl.[r]
NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP TRONG LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ GV : Nguyễn Văn Hiền
DẠNG 1. Những chất phản ứng được với dung dịch AgNO3NH3 Những chất phản ứng được với AgNO3NH3 gồm: 1. Ank – 1 in ( An kin có liên kết đầu mạch) Phản ứng thế bằng ion kim loại Các phương trình phản ứng: RCCH[r]
DẠNG 1. Những chất phản ứng được với dung dịch AgNO3NH3
1. Hiđrocacbon có liên kết ba đầu mạch : Phản ứng thế bằng ion kim loại Tổng quát : RCCH + AgNO3 + NH3 → RCAg + 2NH4NO3 Đặc biệt: CHCH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgCCAg + 2NH4NO3 Các chất thường gặp: Axetilen( etin) C2[r]