B. Al2O3C. Zn(OH)2D. AlCâu 6: Cho các dung dịch đều không màu, đựng trong các lọ mất nhãn: NaAlO 2, NaHCO3, Na2CO3,Na2SO4 và NaNO3. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất là HCl thì có thể nhận biết được tối đaA. cả 5 dung dịchB. 4 dung dịchC. 3 dung dịchD. 2 dung dịchCâu 7: Nhóm nào sau đây gồm các kim loạ[r]
NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO2 và hơinước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2 có sốmol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng đ[r]
A. (1) ; (3) ; (4) ; (5)B. (3) ; (4) ; (5)C. (1) ; (3) ; (4)D. (1) ; (2) ; (3) ; (4)Câu 22. [ID: 33816]Glucozơ và fructozơ đềuA. làm mất màu nước brom.B. có phản ứng tráng bạc.C. thuộc loại đisaccarit.D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.Email: hoc24hmoingay@gmail.comFb: https://www.fac[r]
C. Metyl axeat và axit etanoic là đồng phân của nhau.D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.Câu 45. Đốt cháy 20,0 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi, thu được hỗn hợp rắn X, trong đó oxi chiếm24,242% về khối lượng. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 1,16 mol HCl, thu được 2,688 lít khí H[r]
HƯỚNG DẪN GIẢIĐốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau X là este no đơn chứcThủy phân X thu được Y phản ứng tráng gương Y phải là axit fomic E là este của axitfomic.Z có số C bằng một nửa của X vậy số C của Z phải bằng của axit fomic Z là CH3OH.Tách[r]
B. 55 gam.C. 45 gam.D. 35 gam.Câu 30. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% làA. 2,25 gam.B. 1,80 gam.C. 1,82 gam.D. 1,44 gam.Câu 31. X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol[r]
A. Cho rượu dư hay axit dư B. Dùng chất hút nước để tách nước C. Chưng cất ngay để tác este D. Sử dụng axit mạnh làm xúc tác.Câu 27: đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O . Khối lượng phân tử của X là 74. X tác dụng với Na, ddNaOH, ddAgNO3/NH3 . Công thức phân tử của X là A. C4H10O C. C2H2O[r]
Câu 21: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội.- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội.Vậy X, Y, Z lần lượt làA. Fe, Mg, ZnB. Zn, Mg, Al C. Fe, Mg[r]
Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:HCOOCH3 , CH3CH2OH, CH3COOHB. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5D. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OHXà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H3COOCH3 thu được sản phẩm gồm:Hai muối và hai ancolB. Hai muối[r]
Lời giải đề thi thử THPT quốc gia hồng lĩnh, Lời giải đề thi thử THPT quốc gia hồng lĩnh ; Lời giải đề thi thử THPT quốc gia hồng lĩnh ; Lời giải đề thi thử THPT quốc gia hồng lĩnh ; Lời giải đề thi thử THPT quốc gia hồng lĩnh ; Lời giải đề thi thử THPT quốc gia hồng lĩnh ; Lời giải đề thi thử THPT[r]
TỔNG HỢP CÁC BÀI ESTE LIPIT TRONG ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN NĂM 2017 DÙNG CHO ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIAI NĂM 2017. GỒM CÁC BÀI TẬP ĐỦ CÁC MỨC ĐỘ. Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol A. Glucozơ B. Metyl axetat C. Triolein[r]
D. 277. Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 đunnóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch?A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic.B. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.D. Xenlulozơ, fructozơ, glucozơ.78.[r]
A. LÍ THUYẾT I. Công thức –Đồng phân Tên gọi Bài 1. Gọi tên thông thường (gốc chức), tên IUPAC và cho biết bậc của các ancol sau : a) CH3CH2CH2CH2OH b) CH3CH(OH)CH2CH3 c) (CH3)3COH d) (CH3)2CHCH2CH2OH e) CH2=CHCH2OH g) C6H5CH2OH[r]
Tính chất của saccarozơ là tan trong nước 1; chất rắn màu trắng 2; khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ 3; tham gia phản ứng tráng gương 4; phản ứng với CuOH2 5.. Những tính chất [r]
Câu 1. Cacbohiñrat là những hợp chất hữu cơ A. ña chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m B. tạp chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(HO)m C. tạp chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m D. tạp chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(HO2)m Câu 2. Chất nào sau ñây là[r]
Các dạng toán về các hợp chất cacbohidrat có hướng dẫn giải Luyện thi đại học: Lý thuyết về cacbohidrat. Các dạng toán: Bài toán về phản ứng thủy phân. Bài toán phản ứng tráng bạc. Bài toán phản ứng lên men. Bài toán phản ứng của xenlulozơ với axit nitric...
(4) Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng, còn Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh;(5) Các hợp ch ấtCr2O3, Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính; (6) Thêm NaOH vào muối natri cromat thì muốinày chuyển thành natri đicromat. Số phát biểu đúng làA. 4B. 5C. 2D. 3Câu 7: Amin là các dẫn xuất của amoniac, trong đó 1[r]
O4 tác dụng với dung dịch HNO3 dư sinh ra 17,92 lít NO2 duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 242,4 gam Fe(NO3)3.9H2O. Giá trị của m bằng: A. 64,9. B. 64,5. C. 41,6. D. 46,6. Câu 6: Khẳng định nào sau đây luôn đúng? A. Chỉ có hợp chất anđehit mới tham gia phản ứng [r]