DẠNG 3: LẬP SỐ CÓ CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA CHỮ SỐ NÀO ĐÓ Câu 1. ĐVH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và a) bắt đầu bằng chữ số 3 b) chữ số hàng chục là 4 c) không bắt đầu bởi 12 d) luôn có mặt chữ số 5 Đs: a) 210 b) 180 c) 1440 d) 7[r]
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: a) Có tất cả bao nhiêu số ? b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ ? c) Có bao nhiêu số bé hơn 432 000 ? Bài giải: a) ĐS : P6 = 6! = 7[r]
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? 2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ?Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? Bài giải: Mỗi số tự nhiên cần lập là số tự nhiên[r]
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 1745,25. Bài 2. Chiều dài một cái cầu là l = 1745,25 m ± 0,01 m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 1745,25. Hướng dẫn giải: Độ chính xác của số đo là m. Chữ số 5 ở hàng phần trăm nên không đáng tin ta phải bỏ và theo quy tắc làm tròn. Cộng thêm 1 đơn vị và[r]
Bài 5 : Với 8 chữ số 8,hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số ,biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chuĩư số hàng chục và gấp đôi chữ số hang nghìn đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.Bài 7 : Tìm số có 2 chữ số ,biết rằng nếu viết các chữ s[r]
PHIẾU LUYỆN SỐ 1Bài 1: Tính nhanh:a, 1230 + 277 x 8 + 277 x 3 – 277 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b, 47 x 3 + 67 x 3 – 7 x 6………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: a, Cho[r]
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn A. Tóm tắt kiến thức: 1. Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. 2. Các số có chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì đều chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Đề khảo sát Câu 1: a, cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + … + 220 Hỏi A có chia hết cho 128 không?b, Tính giá trị biểu thức + Bài 2 : a, Cho A = 3 + 32 + 33 + …+ 32009Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3nb, Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9 biết rằng chữ số hàng chục bằng[r]
Điền chữ số vào dấu * để được số 95. Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5. Bài giải: Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bên phải của nó là chữ số chẵn. Một số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bên phải của nó[r]
Đề bài1 bao : 4kg gạo…………………………………………………7 bao : …? kg gạo…………………………………………………………………………………………………..Bài giải……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….Bài 6. Có 32 quả cam được xếp đều vào các rổ, mỗi rổ có 4 quảcam. Hỏi có bao nhiêu rổ đựng cam?B[r]
Thanh Mỹ, ngày 20 tháng 7 năm 2012 CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ CHÍNH PHƯƠNG I. ĐỊNH NGHĨA: Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên. II. TÍNH CHẤT: 1. Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9 ; không thể có chữ số tận cùng bằng 2, 3, 7, 8. 2. Khi phân tích[r]
A. ÔN TẬP VỀ ĐỌC VIẾT SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN I. Ghi nhớ: Cách đọc, viết số tự nhiên? Cách so sánh số tự nhiên? II. Luyện tập: Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào? a) 1 547 034 b) 14 324 642 c) 135 674 456 Bài 2: a) Viết số, biết số đó gồm: + 4 trăm nghìn, 7 ch[r]
TIẾT 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu: Củng cố cách viết các số từ 0 – 100, thứ tự các số. Số có 1,2 chữ số, số liền trước,số liền sau. II.Đồ dùng dạy học: Một bảng ô vuông III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt[r]
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 41: Hai lớp 2A và 2B được đi thăm đền Cổ Loa, dự định mỗi lớp một đoàn.Để chia thành hai đoàn có số người bằng nhau, cô giáo chuyển 6 bạn nữ ở lớp2A sang lớp 2B và chuyển 4 bạn nam ở lớp 2B sang lớp 2A. Lúc này mỗi đoà[r]
Bài 1: CMR:với mọi n thuộc N thì:(n+3).(n+8 )+15 không chia hết cho 25Bài 2: Cho a;b;c;d thuộc Zsao cho:a^2+ac+ba=1-bcCMR:b=cBài 3: Cho tỉ lệ thức {a+b+c}/{a+b-c} = {a-b+c}/{a-b-c}Trong đó b khác 0. CMR: c = 0Bài 4: Cho tam giác ABC có AC gấp đôi đường cao AH.CMR: tam giác ABC c[r]
Bài 1: cho 3 chữ số 1, 2, 3. hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho, rồi tính tổng các số vừa viết được. Bài 2: cho ba chữ số: a, b, c khác chữ số 0 và a lớn hơn b, b lớn hơn c. a) với ba chữ số đó, có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số? (trong các số, không có chữ số nà[r]
Điền chữ số vào dấu * để: 104. Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3; b) chia hết cho 9; c) chia hết cho cả 3 và 5; d) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau). Bài giải: a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 +[r]
To¸n luyÖn tËp I. Mục tiêu : Củng cố về kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, thử lại phép trừ. Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. HS thực hành thành thạo các dạng toán trên. GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bà[r]