A B(víi A 0 , B 0 vµ A B)*) Lu ý:Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ta làm nh sau :- Quy đồng mẫu số chung (nếu có)- Đa bớt thừa số ra ngoài dấu căn (nếu có)- Trục căn thức ở mẫu (nếu có)- Thực hiện các phép tính lũy thừa, khai căn, nhân, chia , …theo thứ tự đã biết để làm xuấ[r]
PHẦN 7.1. ĐỘNG CƠ Ở chương 1 của tập sách này, chúng ta có được biểu thức sau trên cơ sở định luật thứ 2 của Newton để tính tốc độ v của vận động viên nhảy dù là hàm số của thời gian t (xem biểu thức 1.9) : (PT7.1) Trong đó g là hằng số trọng lực hấp dẫn, m là khối lượng, và c là hệ số trở[r]
giúp nâng cao cach giải bài tap về biều thức chứa biến A. Nguyên tắc chung Việc giải bài toán dạng này gồm các bước như sau: • Xác định ẩn phụ t. • Từ giả thiết, tìm miền giá trị của t . • Đưa việc tìm GTLN, GTNN của biểu thức cần xét về việc tìm GTLN, GTNN của một hàm biến t trên miền giá trị củ[r]
Để đặt ký tự \ vào trong lớp ký tự với nghĩa thông thường, cần giải phóng nó bằng 1 kýtự \ khác. VD: [\\x] sẽ khơp với ký tự \ hoặc x. Các ký tự ] ^ - nếu muốn dùng theo nghĩathông thường cũng phải được giải phóng bằng \ hoặc đặt nó ở vị trí mà nó sẽ không có ýnghĩa đặc biệt. Ta nên dùng cách[r]
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Lý thuyết về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Tóm tắt kiến thức: 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Với hai biểu thức A, B mà , ta có tức là: Nếu và thì ; Nếu và thì . 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn Với và thì Với và thì 3. Khử mẫu của biểu[r]
Những biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa Lý thuyết khái niệm về biểu thức đại số. Tóm tắt lý thuyết 1. Khái niệm về biểu thức đại số Những biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa không chỉ trên những số mà còn có thể trên nhữn[r]
Câu 1: Một bảng tính worksheet bao gồma. 265 cột và 65563 dòngc. 266 cột và 65365 dòngb. 256 cột và 65536 dòngd. 256 cột và 65365 dòngCâu 2: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:a. 3 loạic. 5 loạib. 4 loạid. Câu trả lời khácCâu 3: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5a. Địa chỉ tương đố[r]
Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) c) d) Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức: a) với . ĐS: b) với . ĐS: c) với . ĐS: d) với . ĐS: Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức: a) với . ĐS: b) với . ĐS:
Nội dung tiểu luận gồm 2 phần: Phần I. Lý thuyết (trang 3 > trang 16): Chapter 6. ContextFree Grammar Section 6.5. An Unambiguous CFG for Algebric Expressions Section 6.6. Simplified Form and Normal Forms
Phần II. Bài tập (trang 17 > trang 21): Cho là[r]
Số bội giác của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực có biểu thức nào ? Bài 5. Đặt f1 và f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Xét các biểu thức: . f1 + f2 ; . ; . . Số bội giác của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực có biểu thức nào ? A. B. C. D. Biểu thức khác. H[r]
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực có biểu thức nào ? Bài 6. Đặt f1 và f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Xét các biểu thức: . f1 + f2 ; . ; . . Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực[r]
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : Bài 53. Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : a) b) c) d) Hướng dẫn giải: a) ĐS: . b) ĐS: Nếu thì Nếu ab c) ĐS: d) Nhận xét. Nhận thấy rằng để có nghĩa thì Do đó . Vì thế có thể phâ[r]
là khoảng cách giữa hai điểm (a, b) và (c,d). 2 2| | ( ) ( )z w a c b d− = − + −0.3 Dạng mũ của số phức Ví dụ Tìm tất cả các số phức z thỏa| 2 3 | 5− + =z i Giải| 2 3 | 5z i− + =| (2 3 )| 5z i⇔ − − = đường tròn tâm (2,-3) bán kính bằng 5.0.2 Dạng lượng giác của số phức Định nghĩa argu[r]
Mã BCD tương đương với số thập phân 369 là: A. 001101101001 B. 001101011001 C. 00111101001 D. 111101001 Câu 3: Cho biểu thức C BAA BCBDBCF + +++++= . )(. . Biểu thức nào sau đây không tương đương với F: A. D ABACDCBCB . . .. .. + ++ B. D ABCABDBCB . . . ... + ++ C. D AACDBCB . ... + ++ D. D ABCABDC[r]
Bài 22. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính Bài 22. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: 5. b) = = = √9.√25 = 3.5 = 15. c) ĐS: 45 d) ĐS: 25
NỘI DUNG GỒM: Phần I: Hệ thống lại một số vấn đề cơ bản Toán 9: Phần này trình bày các dạng bài tập cơ bản về Đại số và Hình học thường gặp trong cấu trúc đề thi Tuyển sinh vào lớp 10. Mỗi dạng Toán có các ví dụ minh họa có lời giải, tiếp đó là các bài tập tương tự dành cho các em tự luyện.[r]
Giá trị của biểu thức (x – 2) . (x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây: 83. Giá trị của biểu thức (x – 2) . (x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây: A. 9; B. -9; C. 5; D. -5. Bài giải: Thay giá trị của x tr[r]
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ: Bài 36 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ: a) b) c) d) e) Lời giải: a) b) = c) = d) = e) =
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? Bài 11. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? a) + x2y; b) 9x2yz; c) 15,5; d) 1 - x3. Hướng dẫn giải: Theo định nghĩa đơn thức, các biểu thức sau là đơn thức b) 9x2yz; c) 15,5; Các biểu thức a) + x2y; d) 1 - x3; không phải là đ[r]