A. MỞ ĐẦU1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:Môn Toán ở lớp 3 là một bộ phận trong chương trình môn Toán ở Tiểu học.Trên cơ sở kế thừa và phát huy những mạch kiến thức trong chương trình mônToán ở lớp 1, 2 song chương trình môn Toán ở lớp 3 mở rộng và nâng cao dần theotừng mạch kiến thức về số học, đại lượng, hình[r]
Đối với biểu thức nguyên, ta luôn tính được giá trị của nó tại mọi giá trị của biến. Lý thuyết về giá trị của một biểu thức đại số Tóm tắt kiến thức 1. Giá trị của một biểu thức đại số Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước[r]
Tài liệu tham khảo đề thi Olympic Toán tuổi thơ lớp 5 năm 20132014 dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh nhằm củng cố kiến thức và luyện thi môn Toán về chu vi hình vuông, tính giá trị biểu thức.
Tài liệu tham khảo đề thi Olympic Toán tuổi thơ lớp 5 năm 20132014 dành cho quý thầy cô và các bạn h[r]
Cho góc x và tính giá trị biểu thức, với cos x = 1/3. Cho góc x, với cosx = Tính giá trị của biểu thức: P = 3sin2x +cos2x. Hướng dẫn giải: Ta có sin2x + cos2x = 1 => sin2x = 1 - cos2x Do đó P = 3sin2x + cos2x = 3(1 - cos2x) + cos2x => P = 3 - 2cos2x Với cosx = => cos2[r]
23b)và34Câu2: (1,5đ) Tìm x, biết:5 22 1a) x+ =b) x − 3 =17 75 5Câu3: (1,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:A=7 8 7 3 12. + . +19 11 19 11 19Câu4: (2,0đ) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn4số kẹo còn lại. Hỏi trên đĩa còn9mấy cái kẹo?Câu5: (3,0[r]
Tính giá trị các biểu thức sau. 77. Tính giá trị các biểu thức sau: với ; với ; với ; Hướng dẫn giải. Áp dụng tính chất phân phối, rồi tính giá trị biểu thức. Chẳng hạn, Với , thì ĐS. ; C = 0.
định thức của ma trận đó khác không. Ta tiếp tục lập các ma trận thỏa mãnnhận xét trên và xem định thức của nó có khác không không ?[> A:=matrix(4,4,[-16,-1,0,1,0,12,1,-1,0,-1,-19,0,-2,1,3,17]):Chuan(A); Phần tử trên đường chéo chính có trị tuyệt đối bé nhất là , 12.Tổng trị tuyệt đối của cá[r]
A B(víi A 0 , B 0 vµ A B)*) Lu ý:Để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ta làm nh sau :- Quy đồng mẫu số chung (nếu có)- Đa bớt thừa số ra ngoài dấu căn (nếu có)- Trục căn thức ở mẫu (nếu có)- Thực hiện các phép tính lũy thừa, khai căn, nhân, chia , …theo thứ tự đã biết để làm xuấ[r]
Tính giá trị của biểu thức 24. Tính giá trị của biểu thức 49x2 – 70x + 25 trong mỗi trường hợp sau: a) x = 5; b) x = . Bài giải: 49x2 – 70x + 25 = (7x)2 – 2 . 7x . 5 + 52 = (7x – 5)2 a) Với x = 5: (7 . 5 – 5)2 = (35 – 5)2 = 302 = 900 b) Với x = : (7 . – 5)2 =[r]
Tính giá trị các biểu thức sau Bài 7. Tính giá trị các biểu thức sau tại m = -1 và n = 2: a) 3m - 2n; b) 7m + 2n - 6. Hướng dẫn giải: a) Thay m = -1 và n = 2 ta có: 3m - 2n = 3(-1) -2.2 = -3 - 4 = -7 b) Thay m = -1 và n = 2 ta được 7m + 2n - 6 = 7.(-1) + 2.2 - 6 = -7 + 4 - 6 = -9.
Điền kết quả tính được vào bảng: 9. Điền kết quả tính được vào bảng: Bài giải: Trước hết, ta làm tính nhân để rút gọn biểu thức, ta được: (x - y)(x2 + xy + y2) = x . x2 + x . xy + x . y2 + (-y) . x2 + (-y) . xy + (-y) . y2 = x3 + x2y + xy2 – yx2 – xy2 – y3 = x3 – y[r]
(0,5điểm)Câu III: (2,5 điểm)x − y = 31. Giải hệ phương trình: 3x + 2y = 19(1điểm)2. Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m : x2 – x + (m + 1) = 0 (0.5điểm)Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn biểu thức: x1 + x2 + x1.x2 = 13. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: (1[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPTHÀ NỘI N 201 2016ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁNThời gian làm bài: 120 phútBài I (2,0 điểm)Cho hai biểu thức 32xP xvà 1 5 22 4x xQx x với x>0, x 41) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9.2) Rút gọn biểu thức Q.3) Tìm giá trị của x để[r]
Tính giá trị của biểu thức sau Bài 17. Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1: x5y - x5y + x5y. Hướng dẫn giải: Đặt A = x5y - x5y + x5y Ta có: A = ( - + 1) x5y A = x5y . Thay x = 1; y = -1 vào A ta được đơn thức: A = x5y = 15(-1) = - . Vậy A = - tại x = 1 và y = -1.
Tính giá trị của đa thức Bài 42. Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3. Hướng dẫn giải: - Thay x = 3 vào biểu thức P(x) = x2 - 6x + 9 ta được. P(3) = 32 - 6.3 + 9 = 9 - 9.18 + 9 = 0. Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại x = 3 là 0. - Thay x = -3 vào biểu thức P(x), ta[r]