C- PHẦN KẾT LUẬNQua quá trình thực hiện, tìm hiểu nghiên cứu nội dung, phương pháp bồidưỡng học sinh khá giỏi lớp 5 về môn Toán nói chung và dạng tính nhanh giá trịbiểu thức dưới dạng phân số nói riêng, tôi đã rút ra cho mình bài học kinh nghiệmnhư sau:1. Việc dạy bồi dưỡng học sinh năng khiế[r]
Đối với biểu thức nguyên, ta luôn tính được giá trị của nó tại mọi giá trị của biến. Lý thuyết về giá trị của một biểu thức đại số Tóm tắt kiến thức 1. Giá trị của một biểu thức đại số Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước[r]
Cấu Trúc Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Văn Gồm 3 câu: - Câu 1 (2 điểm) kiểm tra kiến thức tiếng Việt - Câu 2 (3 điểm), yêu cầu viết một văn bản thuyết minh ngắn hoặc một văn bản nghị luận xã hội (khoảng 300 từ) - Câu 3 (5 điểm[r]
ĐỀ 1: Câu 1: Giá trị của biểu thức là Câu 2: Giá trị của biểu thức là Câu 3: Cho vuông tại A, AB=30cm, . Độ dài cạnh BC là cm. Câu 4: Giá trị biểu thức l[r]
2. Tính chất:Từ định nghĩa suy ra các tính chất sau:1* |a| = 0 a = 0* |a| = |- a| với a R.* |a| 0 với a R. Dấu = xảy ra a = 0.* |a| a với a R. Dấu = xảy ra a 0.* |a| - a với a R. Dấu = xảy ra a 0.* |a +b| |a| +|b| với a,b R.Dấu = xảy ra ab 0.II. Phng phỏp gii bi toỏn trong ú cú[r]
a) Hãy tính giá trị của biểu thức sau. 87. a) Hãy tính giá trị của biểu thức sau: ; ; . b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận. Hướng dẫn giải. a) ; ; b) c) . Giả sử số bị chia và số c[r]
Tính giá trị các biểu thức sau. 77. Tính giá trị các biểu thức sau: với ; với ; với ; Hướng dẫn giải. Áp dụng tính chất phân phối, rồi tính giá trị biểu thức. Chẳng hạn, Với , thì ĐS. ; C = 0.
Tính giá trị của biểu thức Bài 9. Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = . Hướng dẫn giải: Thay x = 1 và y = vào biểu thức ta được: x2y3 + xy = 13. ( )3 + 1. () = 1. + = + = = Vậy giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = là .
NỘI DUNG KIẾN THỨC, YÊU CẦU CỦA ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT, NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN I. Yêu cầu chung 1. Nội dung đề thi tuyển sinh nằm trong chương trình THCS, coi trọng việc đánh giá năng lực người học, vận dụ[r]
Hãy tính giá trị của A theo hai cách Bài 10 Cho biểu thức: A = Hãy tính giá trị của A theo hai cách Cách 1: Trước hết tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp Lời giải: Cách 1: Tính giá trị từng biểu thức trong ngoặc A= Cách 2: Bỏ dấu ngoặ[r]
Tính giá trị của biểu thức Bài 19. Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1. Hướng dẫn giải: Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức ta có: 16x2y5 – 2x3y2 = 16 ()2 (-1)5 – 2 ()3 (-1)2 = 16. .(-1) – 2 . . 1 = -4 - = - Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và[r]
Tính giá trị của đa thức Bài 42. Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3. Hướng dẫn giải: - Thay x = 3 vào biểu thức P(x) = x2 - 6x + 9 ta được. P(3) = 32 - 6.3 + 9 = 9 - 9.18 + 9 = 0. Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại x = 3 là 0. - Thay x = -3 vào biểu thức P(x), ta[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPTHÀ NỘI N 201 2016ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁNThời gian làm bài: 120 phútBài I (2,0 điểm)Cho hai biểu thức 32xP xvà 1 5 22 4x xQx x với x>0, x 41) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9.2) Rút gọn biểu thức Q.3) Tìm giá trị của x để[r]
Tính giá trị của biểu thức: 98. Tính giá trị của biểu thức: a) (-125) . (-13) . (-a), với a = 8. b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, với b = 20. Bài giải: ĐS: a) -13 000; b) -2400.
Giáo án Ôn Thi Vào Lớp 10Tr ờng THCSNgy son :7/4/2016BUI 1 : ễN TP V RT GN BIU THCI.Mc tiờu- Rốn luyn cho HS cỏch tỡm KX v cỏch rỳt gn biu thc cha cn thc bchai- Cỏch trỡnh by bi toỏn rỳt gn v cỏc bi tp liờn quan nh tớnh giỏ tr biu thckhi bit giỏ tr ca bin.- Cỏch tỡm giỏi tr ca bin khi biu thc ú cú l[r]
Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 2. Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) x(x - y) + y(x + y) tại x = -6 và y = 8; b) x(x2 - y) - x2 (x + y) + y (x2 – x) tại x = và y = -100. Bài giải: a) x(x - y) +[r]
CHUYÊN ĐỀTÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN Ở TIỂU HỌCNăm học 2013 - 2014TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNHLỚP 1A- Số học :1. Các số đến 10. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10 :- Nhận biết quan hệ số lượng ( nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau )- Đọc, đếm, viết, so sánh các số đến 10. Sử dụng các dấu = , -[r]