55. Xác định các giá trị của tham số m để hai phương trình sau tương đương:2 cos x cos 2x = 1 + cos 2x + cos 3x4cos2 x − cos 3x = m cos x + (4 − m) (1 + cos 2x)56. Xác định các giá trị của tham số m để hai phương trình sau tương đương:3 cos x + cos 2x − cos 3x + 1 = 2 sin[r]
x∈D* Bất phương trình f ( x) ≥ m có nghiệm x ∈ D ⇔ m ≤ max f ( x)x∈D* Bất phương trình f ( x) ≤ m , nghiệm đúng với mọi x ∈ D ⇔ m ≥ max f ( x)x∈D* Bất phương trình f ( x) ≥ m , nghiệm đúng với mọi x ∈ D ⇔ m ≤ min f ( x)x∈D* Cho hàm số y = f ( x) đơn điệu trê[r]
PHẦN I: ĐẠI SỐCHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau). Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức.Bài 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn. Bài 2: Thực hiện phép tính. Bài[r]
MỤC LỤC1PHẦN I: ĐẠI SỐ2CHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.2DẠNG 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN THỨC CÓ NGHĨA.2DẠNG 2: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC.2DẠNG 3: BÀI TOÁN TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG TÍNH TOÁN.3CHỦ ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ ĐỊNH LÍ VIÉT.5DẠNG 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI[r]
Mục lục Mục lục 1 Phần I: đại số 2 Chủ đề 1: Căn thức và Biến đổi căn thức. 2 Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. 2 Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức. 2 Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán. 3 Chủ đề 2: Phương trình bậc hai và định lí Viét 7 Dạng 1: G[r]
ÔN TẬP CHƯƠNG IVTuần: 24Số tiết : 11.Mục tiêu :a)Về kiến thức : Hiểu và vận dụng được các tính chất của bất đẳng thức.Trong đó lưu ý về bất đẳng thức Cô-Si và bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. Nắmđược điều kiện của bất phương trình, định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và tamthức bậc hai. H[r]
y = x + m 2 − m Xác định giá trị của m để đồ thị hàm sốđi qua trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của (C).y = x 4 − 2 x 2 + 1 Bài 16. Cho có đồ thị (C).a. Khảo sát hàm sốb. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cực đại.x 4 − 2 x 2 + 1 = m Biện luận theo m số nghiệm[r]
A. KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Phương trình vô tỷ là phương trình chứa ẩn ở dưới dấu căn. Ví dụ: √(x 1)¬ + 2√(x2) = 4 B. CÁC BƯỚC GIẢI : Tìm tập xác định của phương trình Biến đổi đưa phương trình về dạng đã học So sách kết quả với tập xác đinh và kết luận C. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH[r]
SỞ GDĐT THỪA THIÊN HUẾTRƯỜNG THPT TAM GIANGĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20092010MÔN : TOÁN KHỐI 10Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)I.PHẦN CHUNG: (7điểm) (Dành cho tất cả các học sinh)Câu I: (2điểm) Giải các bất phương trình sau:1.2.Câu II: (2điểm)1.Tìm các giá trị của tham[r]
CÂU II 2 điểm 1 Giải phương trình 2 Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị x thuộc đoạn CÂU III 2 điểm 1 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình c[r]
Sáng kiến kinh nghiệm dùng định lí Viete để so sánh một số bằng cách chuyển vè so sánh với số 0 Giải quyết bài toán “Tìm tham số m để phương trình bậc hai và phương trình qui về bậc hai có nghiệm và so sánh nghiệm đó với một số cho trước” Giải quyết bài toán “Tìm điều[r]
6. Cho đường thẳng d có phương trình tham số 6. Cho đường thẳng d có phương trình tham số : Tìm điểm M thuộc d và cách điểm A(0; 1) một khoảng bằng 5. Hướng dẫn: Cách 1: Chuyển phương trình d về dạng tổng quat bằng cách khử t giữa hai phương trình: d: x - 2y + 4 = 0 Gọi M0(x0 ;y0) là điểm thuộ[r]
Câu 1 (1.5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: Câu 2 (1.5 điểm)1) Giải các phương trình:a. 2x2 + 5x – 3 = 0b. x4 2x2 – 8 = 0Câu 3 ( 1.5 điểm)Cho phương trình: x2 +(2m + 1)x – n + 3 = 0 (m, n là tham số)a) Xác định m, n để phương trình có hai nghiệm 3 và 2.b) Trong trường hợp m = 2, tìm số nguyên dươn[r]
C. 6; 2 .D. 6; 2 .\1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảngbiến thiên như sau.Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x) m có nghiệm thực duy nhất.A. 0; 1 .B. 0; 1 .C. 0; .D. 0; .Câu 43. C[r]
Câu 1 ( 2,0 điểm ). a) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn : a2 + b2 = c2 + d2 = 1 và ac + bd = 0. Tính ab + cd. b) Cho ( với ). Tính theo và . Câu 2 (3,0 điểm ). Cho phương trình x3 – (2m +5)x2 + (11m + 2)x – 5m – 10 = 0 (1) (m là tham số) a) Giải phương trình (1) với m =[r]
Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 2014 Câu 1: Cho phương trình: x2 – 2mx + m2 – 1 = 0 (m là tham số) (2,5 điểm) a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m b) Tìm m dương để p[r]
ĐỀ SỐ 1 Câu 1: a) Cho biết a = và b = . Tính giá trị biểu thức: P = a + b – ab. b) Giải hệ phương trình: . Câu 2: Cho biểu thức P = (với x > 0, x 1) a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm các giá trị của x để P > . Câu 3: Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số). a) G[r]
Đề thi vào lớp 10 môn Toán tỉnh Vũng Tàu năm 2015 Bài 3 (1.5 điểm) a) Cho phương trình x2 + x + m – 2 = 0 (1) (m là tham số) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1 ) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12 + 2x1x2 –[r]
Trong chương trình toán của trung học phổ thông, thì dạng toán tìm các giá trị của tham số để bất phương trình bậc hai nghiệm đúng trên một tập D nào đó là một trong những dạng toán rất phổ biến và tương đối quan trọng. Nhưng việc giải nó thì học sinh lại gặp rất nhiều khó khăn, kể cả khi có những l[r]
Câu 3(2 điểm): Cho phương trình: x2 – 2(m + 2)x + 2m + 3 = 0 (1) (x là ẩn số; m là tham số) a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m b) Giả sử phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2. Chứng minh rằn[r]