Cho phương trình x2 –2(m1)x +4m – 8 = 0 ( m là tham số ) Với giá trị nào của tham số m thì phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt . Khi đó tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1 , x2 của phương trình không phụ thuộc vào tham số m. Cho phương trình: ( là tham số). 1) Chứng minh phương trìn[r]
ÔN TẬP CHƯƠNG IVTuần: 24Số tiết : 11.Mục tiêu :a)Về kiến thức : Hiểu và vận dụng được các tính chất của bất đẳng thức.Trong đó lưu ý về bất đẳng thức Cô-Si và bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. Nắmđược điều kiện của bất phương trình, định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và tamthức bậc[r]
Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m Bài 2. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m a) m(x - 2) = 3x + 1; b) m2x + 6 = 4x + 3m; c) (2m + 1)x – 2m = 3x – 2. Hướng dẫn giải: a) ⇔ (m – 3)x = 2m + 1. Nếu m ≠ 3 phương trình có nghiệm duy nhất x = . Nếu m = 3 phương trìn[r]
55. Xác định các giá trị của tham số m để hai phương trình sau tương đương:2 cos x cos 2x = 1 + cos 2x + cos 3x4cos2 x − cos 3x = m cos x + (4 − m) (1 + cos 2x)56. Xác định các giá trị của tham số m để hai phương trình sau tương đương:3 cos x + cos 2x − cos[r]
ĐỀ 1 Câu 1: Cho hàm số y 1) Khảo sát đồ thị (C) hàm số. 2) Tìm các điểm thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho khoảng cách giữa 2 điểm đó là ngắn nhất. Câu 2: Cho phương trình (m là tham số) 1) Giải phương trình khi m=3. 2) Định m để phương trình có nghiệm. Câu 3: Giải phương trình Câu 4: Tí[r]
Mục lục Mục lục 1 Phần I: đại số 2 Chủ đề 1: Căn thức và Biến đổi căn thức. 2 Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. 2 Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức. 2 Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán. 3 Chủ đề 2: Phương trình bậc hai và định lí Viét 7 Dạng 1: G[r]
B. m 4; 0 .C. m 4; 4 .D. m 4; 1 .Câu 41. Cho hàm số y f(x) liên tục trênvà có bảng biến thiên như sauTìm tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x) m 2 có ba nghiệm thựcphân biệt.Hệ thống giáo dục HOCMAITổng đài tư vấn: 1900 6933-[r]
Sở GDĐT Quảng Nam Kiểm tra 1 tiết Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu Môn: Toán Đại số Thời gian: 45 phút Đề bài: Câu 1: (2 điểm). Xét dấu biểu thức sau : Câu 2: (4 điểm). Giải các bất phương trình a) b) Câu 3: (3 điểm). Cho tam thức bậc 2 . Tìm giá trị tham số m để: a) Phương trình[r]
Câu I (4 điểm) 1. Cho hệ phương trình (trong đó là tham số; và là ẩn) a) Tìm để hệ phương trình trên có nghiệm. b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . 2. Tìm tất cả các giá trị để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt đều lớn hơn
SỞ GDĐT THỪA THIÊN HUẾTRƯỜNG THPT TAM GIANGĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20092010MÔN : TOÁN KHỐI 10Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)I.PHẦN CHUNG: (7điểm) (Dành cho tất cả các học sinh)Câu I: (2điểm) Giải các bất phương trình sau:1.2.Câu II: (2điểm)1.Tìm các giá trị của tham[r]
rong chương trình môn Toán bậc THPT hiện nay có rất nhiều bài toán có tham số liên quan tới phương trình bậc 2, quy về bậc 2, và trong số đó xuất hiện nhiều và đa dạng các bài toán “Tìm điều kiện để một phương trình có nghiệm, có một nghiệm, hai nghiệm, ba nghiệm, bốn nghiệm …”.Nhưng hiện nay theo b[r]
Câu 2 (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + 5m + 1 = 0, m là tham số a) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt b) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm dương. Câu 3 (1,0 điểm) Cho biểu thức f(x) = (m – 1)x[r]
A. KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Phương trình vô tỷ là phương trình chứa ẩn ở dưới dấu căn. Ví dụ: √(x 1)¬ + 2√(x2) = 4 B. CÁC BƯỚC GIẢI : Tìm tập xác định của phương trình Biến đổi đưa phương trình về dạng đã học So sách kết quả với tập xác đinh và kết luận C. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH[r]
Trong chương trình toán học ở bậc trung học phổ thông, bài toán tìm giá trị tham số để phương trình, bất phương, hệ phương trình có nghiệm là bài toán quan trọng và thường gặp trong kì thi tuyển sinh vào Đại học,Cao đẳng .Đây là bài toán mà học sinh thường gặp rất nhiều khó khăn khi làm, nhất là từ[r]
SỞ GDĐT QUẢNG NAM THI HỌC KÌ II NĂM 20142015 (Đề chính thức) MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình: a) b) Câu 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: (m là tham số) a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Xác định m để ph[r]
Câu 3(2 điểm): Cho phương trình: x2 – 2(m + 2)x + 2m + 3 = 0 (1) (x là ẩn số; m là tham số) a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m b) Giả sử phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2. Chứng minh rằn[r]
PHẦN I: ĐẠI SỐCHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau). Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức.Bài 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn. Bài 2: Thực hiện phép tính. Bài[r]
trên tôi đã phải nghiên cứu trên các dạng toán về phương trình, bất phương trình, hệ phương trình có chứa tham số.- Phạm vi nghiên cứu: Phạm vi nghiên cứu của đề tài là toàn bộ chương trìnhđại số và giải tích thuộc môn toán Trung học phổ thông đặc biệt là phương trình<[r]
MỤC LỤC1PHẦN I: ĐẠI SỐ2CHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.2DẠNG 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN THỨC CÓ NGHĨA.2DẠNG 2: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC.2DẠNG 3: BÀI TOÁN TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG TÍNH TOÁN.3CHỦ ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ ĐỊNH LÍ VIÉT.5DẠNG 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI[r]
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm... 4. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm a) (m - 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0; b) (3 - m)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 = 0. Hướng dẫn. a) Với m = 2 phương trình trở thành 2x + 4 = 0 có 1 nghiệm. Loại giá trị[r]