1. Định nghĩa 1. Định nghĩa - Vectơ là một đoạn thẳng định hướng. - Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối B là vectơ AB, kí hiệu . Khi không cần chỉ rõ điểm đầu, điểm cuối vectơ còn được kí hiệu , ... - Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ gọi là giá của vectơ. 2. Vec tơ cùng phương, v[r]
Bài 22 Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Hình tạo bởi điểm O và một phần đường thằng được chia ra bởi điểm O được gọi là một … Bài 22 Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Hình tạo bởi điểm O và một phần đường thằng được chia ra bởi điểm O được gọi là một … b) Điểm R bất kì[r]
Tài liệu tóm tắt lý thuyết hình học 10 chương 1 (vecto) Gồm 73 bài tập (có hướng dẫn tham khảo) về vecto Các dạng bài tập: + Định nghĩa và độ lớn vecto + Phân tích vecto, chứng minh đẳng thức vecto + Tìm điểm và tập hợp điểm sử dụng vecto + Chứng minh 3 điểm thẳng hàng, 2 điểm trùng nhau + Vecto t[r]
1, Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Từ đó suy ra : hai đường thẳng có 2 điểm chung thì trùng nhau 1, Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B. Từ đó suy ra : hai đường thẳng có 2 điểm chung thì trùng nhau. 2, Ba các đặt tên đường thẳng: -[r]
giảng. (đưa vào phần bài tập ghép tranh).Sử dụng phần mềm Photoshop để chỉnh sửa ảnh.D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:1. Ổn định tổ chức: 2 phút- Kiểm tra sĩ số:- Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh:2. Bài mới.Hoạt động 1: Ba vị trí tương đối của hai đường tròn.Mục tiêu:- Kiến thức: HS nắm đư[r]
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (H). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số. b) Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (H). Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ dương thuộc (H) cắt hai đường tiệm cận của (H) tại A, B sao cho . Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình Câu 3. (1[r]
Các bài luyện tập thêm về tia Bài 16. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B, điểm M nằm giữa hải điểm A và C, điểm N nằm giữa hai điểm C và B. a) Tìm các tia trùng nhau gốc C. b) Giải thích vì sao điểm C nằm giữa hai điểm M và N. Bài 17. Cho điểm O nằm giữa hai điểm E, F . hãy kể tên các kia đối[r]
Bài 23 Trên đường thẳng A cho bốn điểm M,N,P,Q như hình 31. Hãy trả lời các câu hỏi sau:a) Trong các tia MN,MP,MQ,NQ có những tia nào trùng nhau? Bài 23 Trên đường thẳng A cho bốn điểm M,N,P,Q như hình 31. Hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Trong các tia MN,MP,MQ,NQ có những tia nào trùng nhau? b)[r]
Bài tập luyện thêm về đường thằng đi qua hai điểm Bài 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Vẽ 4 đường thẳng a,b,c,d cũng đi qua một điểm O. Vẽ đường thẳng m cắt các đường thẳng a,b,c,d lần lượt tại A,B,C,D. Bài 2. Cho ba điểm A,C,D thẳng hàng và 3 điểm C,D,B thẳng hàng. Hai đường thẳng AC và BD[r]
Bài 24 Cho hai tia Ox, Oy đối nhau điểm A thuộc tia Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy(B nằm giữa O và C). Hãy kể tên: Bài 24 Cho hai tia Ox, Oy đối nhau điểm A thuộc tia Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy(B nằm giữa O và C). Hãy kể tên: a) Tia trùng với BC b) Tia đối với BC. Giải: a) Tia trùng với[r]
Bài 1. Khi biểu diễn các cung lượng giác Bài 1. Khi biểu diễn các cung lượng giác có số đo khác nhau trên đường tròn lượng giác, có thể xảy ra trường hợp các điểm cuối của chúng trùng nhau không? Khi nào trường hợp này xảy ra? Hướng dẫn giải: Trường hợp này xảy ra khi chúng sai khác nhau bội của [r]
Báo cáo Bài môn giải toán phổ thông Chủ đề 1: vectơ Vecto không là vecto có điểm đầu trùng điểm cuối. Ký hiệu 0. Giá của vecto là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vecto. Hai vecto cùng phương là hai vecto có giá song song hoặc trùng nhau Hai vecto cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặ[r]
1. Hình gồm một điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O là một tia gốc O. Khi viết(đọc) tên một tia, phải đọc hay viết tên gốc trước. 1. Hình gồm một điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O là một tia gốc O. Khi viết(đọc) tên một tia, phải đọc hay viết tên gốc trước. Hình bên tia[r]
Chuyên đề Bài tập hình học lớp 10 ( có sử dụng tài liệu từ các nguồn khác) Vecto là đoạn thẳng có định hướng Vecto không là vecto có điểm đầu trùng điểm cuối Hai vecto cùng phương là hai vecto có giá song song hoặc trùng nhau Hai vecto cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng Hai vecto[r]
1. Góc ở tâm 1. Góc ở tâm Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm 2. Số đo cung Số đo cung của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. Số đo của cung lớn bằng trừ đi số đo của cung nhỏ Số đo của nửa đường tròn bằng Chú ý: - Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn - Cung lớn có số[r]
22. Giải phương trình: log 8 ( x 1) log 2 ( x 2) 2 log 4 (3 x 2) .Câu 3 (1 điểm).1. Tìm hệ số của x5 trong khai triển (2 x 1x3)10 (với x 0 )TH2. Một đoàn tàu có 3 toa chở khách đỗ ở sân ga. Biết rằng mỗi toa có ít nhất 4 chỗtrống. Có 4 vị khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc[r]
−+với x ≥ 0; x ≠ 1÷.x −1 x −1x −1 x +123. Cho phương trình x − 2 ( m + 1) x + 2m − 3 = 0 (với x là ẩn)(1)2. Rút gọn biểu thức: B = a) Giải phương trình (1) với m = 0.b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 sao chobiểu thứcx1 + x 2đạt giá trị lớn nhất.x1 − x 2[r]
0,5±Ta có d(M,(P)) = 3t= 1Suy ra, có hai điểm thỏa bài toán là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0)90,25A = 504 ⇒ n ( A ) = 5040,539Các số gồm ba chữ số đôi một khác nhau và đều khác 0 lập được làn ( Ω ) = 84Chọn ngẫu nhiên một số từ A có 84 cách nênGọi B: “Số chọn được chia hết cho 3”[r]
∆.Tìmtọađộđiểm√M thuộc ∆ sao cho AM = 2 30.Câu 9.a (1,0 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từcác chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xác đònh số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suấtđể số được chọn là số chẵn.B. Theo chương trìn[r]